2048.vn

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 4)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 4)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+1=0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)?

(0;-2;-1)

(2;1;-1)

(1;1;4)

(-2;-1;-4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

Phương trình f(x)=-8 có số nghiệm thực là

0

1

2

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn?

6!

5!

2.5!

2.4!

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau với 0<a1;b,c0.

  1.logabc=logab+logac.2.logab2=2logab.3.logab2+c2loga2bc.

Số khẳng định sai là

0

2

3

1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

 ∫1xdx=lnx+C.

 ∫1ax+bdx=1alnax+b+C,a≠0.

 ∫1x+1dx=lnx+C.

 ∫1x−1dx=lnx−1+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;-4). Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

 6

 5

3

 25

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' M là điểm nằm trong tứ giác ABCD sao cho SABCD=5SABM. Gọi O' là điểm bất kì nằm trong (A'B'C'D'). Tỉ số thể tích hình chóp O'.ABM và hình lăng trụ ABCD.AB'C'D' bằng

 115.

 15.

 35.

 13.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2x+12 là

 lnx+12.

 ln2x+1.

 lnx2+2x.

 ln2x2+2x.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2-5i. Khi đó mô đun của z1 là

 1313.

 2929.

 5.

 1717.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thể tích bằng 16πa3, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ bằng

2a

4a

6a

8a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim2n3+nn4n22n2+1 bằng

-1

+¥.

12.

0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3x2x5 đạt cực đại tại

 x=−13.

x=2

x=3

x=4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 10log2=3x+5 là

 −14.

2

-1

12.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x6y+4z+5=0. Bán kính của mặt cầu (S) là

3

2

4

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh là Sxq=10πcm2, bán kính đáy R=3cm Khi đó đường sinh của hình nón là

 l=103cm 

l=4cm

l=6cm

l=7cm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2;logac=5;A=ab3c5a3b24c2. Giá trị biểu thức logAa bằng

 −132.

 −213.

 403.

 340.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=a+bi. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Phần thực là a và phần ảo là bi

Điểm biểu diễn z là (a;b)

 z2=a2+b2+2abi.

 z=a2+b2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+2020x22020

1

2

3

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AD=14; BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN=8. Gọi a là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tana bằng

 223.

 3.

 12.

 24.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số nghịch biến trên ;11;+.

Hàm số nghịch biến trên \1.

Hàm số nghịch biến trên .

Hàm số nghịch biến trên ;1,1;+.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số A. 1 và đường thẳng y=x là

1

2

3

0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5log13x2x<1 là

 2;+∞.

 −∞;0.

 0;2.

 0;+∞.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Cho hàm số y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có (ảnh 1)

Phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt

Đồ thị hàm số luôn đồng biến trong khoảng 1;+.

Hàm số có điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu

Hàm số có hệ số a > 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x1x23x+2 là

 1;+∞.

 2;+∞.

 12;1∪2;+∞.

 12;1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01f2x+3dx=4. Khi đó giá trị của 35fxdx bằng

1

2

8

11

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3x3+4x2 có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng

2

4

5

30

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(6;0;0) trên đường thẳng Δ:x11=y2=z22 là

(-2;2;1)

(1;-2;0)

(4;0;-1)

(2;2;0)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi. Khi đó số zz¯ bằng

 2a2+b2.

2b

 4b2.

 2b.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 6a và đường chéo 10a. Thể tích khối lăng trụ này là

64a3

96a3

192a3

200a3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A3;1;2,B1;3;4,C4;1;3. Điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành. Khi đó, tọa độ điểm D

 8;−3;1.

 1;−2;4.

 1;0;1.

 2;4;−1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Xác suất để khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngửa là

 116

 164

 132

 14

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=a3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng DD'AC' bằng

 a34.

 a3.

 a32.

 a22.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=23x32mx2m+2. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên 1;3 bằng 6?

1

2

3

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20 cm và cắt quả bóng bằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có diện tích bằng 16π(cm2). Thể tích của quả bóng bằng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)

0,15 (lít).

0,38 (lít).

0,5 (lít).

1 (lít).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức ω=1+i313 biết số phức z thỏa mãn z12 là

Hình tròn x32+y3216.

Đường tròn x32+y32=16.

Hình tròn x32+y324

Đường tròn x32+y32=4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng này chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Gọi (N1) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ số thể tích của khối nón (N1) và khối nón (N2) là

 12

 18

 24

28 

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình đường thẳng d:x4=y21=z31 và đường thẳng d':x+1=y=z+1. Mặt cầu có bán kính lớn nhất thỏa mãn tâm I nằm trên (d’), đi qua A(3;2;2) và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình

 x−12+y2+z−12=9.

 x−32+y−22+z−32=1.

 x−22+y−12+z−12=9.

 x+22+y−22+z2=9.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=x33mx2+4mx+m2 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?

2

1

3

0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94444200 người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,07% . Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức S=A.eNr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì năm bao nhiêu dân số Việt Nam ở mức 120 triệu người?

2037

2040

2038

2039

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=log2x,y=0,x=4. Đường thẳng x=2 chia hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là S1>S2. Tỷ lệ thể tích S12S2

2

 74.

3

14.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tổng giá trị lớn nhất Mmax và giá trị nhỏ nhất Mmin của biểu thức M=z2+z+1+z3+1 bằng

6

9

3

10

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=gx=fx22x có bao nhiêu điểm cực đại?

2

3

1

0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình m1log122x224m5log121x2+4m40 có nghiệm trên 52,4.

14

13

15

12

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+2C và đường thẳng d:y=mx+2. Tích các giá trị của m để diện tích hai hình phẳng S1=S2 (như hình vẽ)

 −14.

1

 32.

9

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x4t38tdt. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [2;5]. Khi đó, M+m bằng

8

12

7

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33mx+2 cắt đường tròn tâm I(1;1), bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12

 m=2±32.

 m=1±32.

 m=2±52.

 m=2±33.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB'=a góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60°, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC^=60o. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng

 13a3108.

 7a3106.

 15a3108.

 9a3208.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4z+1=0 và đường thẳng d:x=2ty=tz=m+t. Tổng các giá trị của m để d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại AB vuông góc với nhau

-5

-1

-4

3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C  không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P)?

3x+2y+z+14=0.

 2x+y+3z+9=0.

 2x+2y+z−14=0.

 2x+y+z−9=0.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+2x, có đỉnh S A là giao điểm khác O của (P) và trục hoành. M là điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng diện tích 2 tam giác cong MOFMAE có giá trị nhỏ nhất bằng

 2324.

 1314.

 3233.

 2827.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack