vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 28)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 28)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp bằng

A. a3.

B. 9a3.

C. 6a3.

D. 3a3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số dương, a1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. logabc=logab+logac.

B. logabc=logablogac.

C. logabc=logbalogbc.

D. logabc=logaclogab

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+3x2 trên đoạn [-2;0] bằng

A. 4

B. 32.

C. 3

D. 54.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=4a và AA'=a3. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 8a33

B. 4a33

C. 16a33

D. 8a333

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau đây sai?

A. S=4πR2.

B. S=43πR2.

C. VR=43πR2.

D. 3V=S.R

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SBABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là góc nào sau đây?

A. DSB^

B. SDA^

C. SCB^

D. SDC^

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3xπ xác định khi và chỉ khi

A. x3.

B. x0;+.

C. x3;+.

D. ;3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x44x2+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 0;+

B. ;+.

C. 0;2.

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có u1=3,u2=6. Công bội của cấp số nhân đó là

A. 2

B. 9

C. -2

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sinx là

A. y'=sinx.

B. y'=cosx.

 

C. y'=-sinx

D. y'=cosx.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số

A. y=log2x+1.

B. y=2x1.

C. y=log2x.

D. y=2x.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x22 và trục hoành là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x44x2+5 là

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: 43x>1 có tập nghiệm là

A. (0;1)

B. 1;+.

C. 0;+.

D. ;0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=2x43x2+1.

B. y=x33x+1.

C. y=x+1x1.

D. y=x3+3x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có bán đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là

A. V=πr2h.

B. V=23πrh.

C. V=13πr2h.

D. V=2πrh.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD và SA=a3. Thể tích khối chóp SABC bằng

A. a334.

B. a33.

C. a333

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng x=3 là tiệm cận đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=2x6x+3.

B. y=x+1x3.

C. y=x+1x3.

D. y=x1x+3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. 16π.

B. 12π. 

C. 20π.

D. 24π.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của a3+1.a33a525+2

A. a3.

B. a6.

C. a23.

D. a5.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x33mx2+4m đồng biến trên khoảng (0;4) là

A. m>0

B. m2.

C. 2m<0.

D. m4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giac vuông tại B,AB=1,BC=2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. 3π2.

B. 2π.

C. 12π.

D. 6π.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x33x2+mx đạt cực tiểu tại x=2

A. m0.

B. m=0

C. m<0

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a2, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2a33.

B. a33.

C. a34.

D. a32.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log23x+log21x=3 là

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Bát diện đều

C. Tứ diện đều

D. Lăng trụ lục giác đều

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=2xx2x6

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là

A. 744.

B. 411.

C. 711.

D. 21220.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x33x2+2 song song với đường thẳng y=9x2.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AA'=4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm M của BC,A'M=2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 8a333.

B. 16a333.

C. 16a33

D. 8a33

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,C,Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S=MC+Đ bằng 

A. S=2

B. S=10

C. S=14

D. S=26

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng α cắt khối cầu đó theo một hình tròn (C) biết khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng α bằng 2. Diện tích của hình tròn (C) là

A. 2π.

B. 8π.

C. π

D. 4π

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực 0<a<b<1. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. logab<1<logba.

B. logba<logab<1.

C. logba<1<logab.

D. 1<log6a<logab.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho α=logax,β=logbx. Khi đó logab2x3 bằng

A. 32α+β

B. αβ2α+β

C. 3αβ2α+β

D. 3α+βα+2β

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a213 và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp

A. V=a333.

B. V=a3.72132.

C. V=a33.

D. V=a3.72196.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=2, các cạnh còn lại bằng 4, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 13.

B. 3.

C. 2.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số y=x3+2x2m+2x+m có 2 điểm cực trị và điểm N2;13 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó

A. m=95.

B. m=-1

C. m=59.

D. m=95.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 4a. Một mặt phẳng đi qua các đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 93a2. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. 10a3.

B. 30a3π.

C. 100a3π3.

D. 80a3π3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S=4. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp ngũ giác đều đã cho có dạng maxV=a10btan360, trong đó a,b*,ab là phân số tối giản. Hãy tính T=a+b

A. 15

B. 17

C. 18

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng  được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo:

A. 12cm2.

B. 48cm2.

C. 36cm2.

D. 24cm2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt thuộc các cạnh SA,SD sao cho 3SM=2SA,3SN=2SD. Mặt phẳng α chứa MN cắt cạnh SB,SC lần lượt tại Q,P. Đặt SQSB=x,V1 là thể tích của khối chóp S.MNPQ, V là thể tích khối chóp S.ABCD. Tìm x để V1=12V.

A. x=2+586.

B. x=1+414.

C. x=1+334.

D. x=12.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình 123x2x=m có nghiệm ma;b. Khi đó 2a-b bằng 

A. 3

B. -8

C. -4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x;y thỏa mãn x2+y2=1, tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y12x2+2y2y2+2y+2 bằng

A. 3.

B. 1324.

C. 33.

D. 1334.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên và đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ sau:

Hỏi phương trình f12cos2x+1213cos6x14sin22x+724f12=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng π4;2π?

A. 2

B. 6

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết AC=43a,BD=4a,SD=22a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng

A. 421a7.

B. 321a7.

C. 521a7.

D. 221a7.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=x3+mx22m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=xln2x3 nghịch biến trên khoảng

A. 32;+

B. 0;+

C. 32;52

D. 0;52

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu đường kính AB=2R. Mặt phẳng (P) vuông góc AB tại I (I thuộc đoạn AB) cắt mặt cầu theo một đường tròn (C). Tính h=AI theo R để hình nón đỉnh A, đáy là (C) có thể tích lớn nhất

A. h=R

B. h=R3.

C. h=4R3.

D. h=2R3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack