vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 22)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 22)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là a,b,c. Thể tích khối hộp chữ nhật là

 16abc.

3abc

abc

 13abc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại 3;5 có bao nhiêu cạnh?

30

60

20

12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ cho hai điểm AxA;yA;zA và BxB;yB;zB. Độ dài đoạn thẳng AB được tính theo công thức nào dưới đây?

 AB=xB−xA+yB−yA+zB−zA.

 AB=xB−xA2+yB−yA2+zB−zA2.

 AB=xB−xA+yB−yA+zB−zA

 AB=xB−xA2+yB−yA2+zB−zA2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 là

6x+C

 x33+x+C.

 x3+x+C.

 x3+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị đạo hàm y=f'(x) như hình sau. 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

(-1;0)

(2;3)

(3;4)

(1;2)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 

 πR2l+R.

 πRl+2R.

 2πRl+R.

 πRl+R.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 fx=ex−sinx.

 fx=ex−cosx.

 fx=ex+cosx.

 fx=ex+sinx.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

 y=2x.

 y=3x.

 y=12x.

 y=13x.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

1

3

2

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là

3!

 A53.

 C53.

15

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 −1;+∞.

(-1;0)

(0;1)

 −∞;−1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(0;1)

(-2;0)

(-1;0)

 0;+∞.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log3x4=2 là

x=4

x=13

x=9

 x=12.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ  cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0 và C(0;0;3). Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

 x−1+y−2+z3=−1.

 x+1+y+2+z−3=0.

 x−1+y−2+z3=0.

 x−1+y−2+z3=1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x312x+3 đạt cực đại tại điểm

x=19

x=-2

x=2

x=-13

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như hình sau:

Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

1

0

3

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:2x3y+2z+4=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

 v→44;2;−3.

 v→22;−3;4.

 v→12;−3;2.

 v→1−3;2;4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(-1;1)

(-1;0)

 −∞;1.

 −∞;−1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

 ∫sin3xdx=−cos3x+C.

 ∫sin3xdx=cos3x3+C.

 ∫sin3xdx=−cos3x3+C.

 ∫sin3xdx=3cos3x+C.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

(-2;-1)

(0;1)

(1;2)

(-1;0)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vectơ v=1;2;1,u=2v có tọa độ là

(2;-4;2)

(2;4;2)

(2;-2;2)

(2;-4;-2)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở hình sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

-3

0

-2

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên cả tham số m để phương trình fx3m+5=0 có ba nghiệm phân biệt? 

4

1

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là

 2a3.

 πa333.

 2πa3.

 a333.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc bốn trùng phương y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx=34 là

2

4

1

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=x2x1,xR. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

f(x) đạt cực tiểu tại x=1

f(x) không có cực trị

f(x) đạt cực tiểu tại x=0

f(x) có hai điểm cực trị.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng nào?

(-2;0)

 −∞;−2.

 −∞;1.

 1;+∞.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

 y=−x3+2x−2.

 y=x4+2x2−2.

 y=−x4+2x2−2.

 y=−x3+2x+2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng

 43π.

 π

 3π4.

 3π2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+93x2+x là

3

2

0

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là

 815.

 215. 

 715.

 13.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33+mx22mx+1 có hai điểm cực trị là

 m>2m<0.

0<m<2

m>2

m>0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình log12x11 là

 x≥3.

 1≤x<3.

 1<x≤3.

 x≤3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A,BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

 a3312.

 a334.

 a332. 

 a336.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua điểm M(0;1). Giá trị của Fπ2 bằng

-1

0

2

1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a=3;2;m,b=2;m;1 với  là tham số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của  để hai vectơ a và b vuông góc với nhau

m=1

m=2

m=-1

m=-2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên  như hình vẽ bên dưới

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(cosx)

5

3

10

1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1;1;4,B5;1;3,C3;1;5 và điểm D(2;2;m) (với m là tham số). Xác định m để bốn điểm A,B,C và D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện

 m≠6.

 m≠4. 

 m∈ℝ.

m<0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn x299x100.lnx1<0?

96

97

95

94

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A,B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A<2202131273<B. Giá trị A+B là

25

23

27

21

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình log2x2m+1logx+4=0 có 2 nghiệm thực 0<x1<10<x2.

m>3

m<-3

m>-1

 m>32.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=SB=SC=SD, AB=a, AD=2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là 600. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

 17a36.

 17a324.

 17a34.

17a318. 

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có trục OO' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO' và cách OO' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

 163π.

 83π.

 263π.

 323π.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB=23a. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến (P) bằng:

 a5.

 a22.

 2a5.

a

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy AB là tam giác đều cạnh a,SAABC, góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC

 a313.

 2a13.

 a3913.

 a393.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số hx=fsinx1 có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn 0;2π.

7

8

5

6

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có BAC^=900,AB=3a,AC=4a, hình chiếu của đỉnh S là một điểm H nằm trong ΔABC. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là dSA,BC=6a3417,dSB,CA=12a5,dSC,AB=12a1313. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

 9a3.

 12a3.

 18a3.

 6a3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m5;5 để hàm số y=fx22mx+m2+1 nghịch biến trên khoảng 0;12. Tổng giá trị các phần tử của S bằng

10

14

-12

15

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các cặp số nguyên (a;b) thỏa mãn logab+6logba=5,2a2020;2b2021.

53

51

54

52

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A3;0;0,B3;0;0 và C(0;5;1). Gọi M là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA+MB=10, giá trị nhỏ nhất của MC là

 6.

 2.

 3.

 5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack