vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 2)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 2)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

f(x) nghịch biến trên khoảng (;1) .

f(x)nghịch biến trên khoảng (3;+)

f(x) đồng biến trên khoảng (1;3) .

f(x) đng biến trên khong (1;3).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x

 D=ℝ

 D=−2;0

 D=−∞−2∪0;+∞

 D=∅

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có u1=5 và d=3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

Thứ 15

Thứ 20

Thứ 35

Thứ 36

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn limx2x3x2+1x là

-2.

 +∞

3

-1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=logax,y=logbx với a, b là hai số thực dương, khác 1  có đồ thị lần lượt là C1,C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai

 0<b<a<1

a > 1

0<b<1<a

0 < b < 1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một ô tô chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=12t43t2, trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và quãng đường S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng

280m/s

232m/s

140m/s

116m/s

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thể tích bằng πa3 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đã cho bằng

a

2a

3a

 22a

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fx2gxdx=12 và 01gxdx=5, khi đó 01fxdx bằng

-2

12

22

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, độ dài của véctơ u=(1;2;2) là

3

5

2

9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm A(-1;-1;-1) có phương trình là

y-1=0

x+y+z-1=0

x+1=0

z-1=0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A1;2;4,B3;4;2,C2;6;6. Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm ABC.

 G1;3;−3

G(-1;3;2)

G(1;3;2)

G(0;0;0)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là

12

11

1

12i

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng?

6

7

8

9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

 x3+cosx+C

6x+cosx+C

 x3−cosx+C

sinx+1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3+3x24x+5 có đồ thị là (C). Trong số các tiếp tuyến của (C), có một tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng

-3,5

-5,5

-7,5

-9,5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực đại

Đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị

Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị

Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực trị

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d x12=y21=z32 và hai mặt phẳng P1:x+2y+2z2=0;P2:2x+y+2z1=0. Mặt cầu có tâm I nằm trên d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng P1,P2, có phương trình

 S:x+12+y+22+z+32=9

 S:x+12+y+22+z+32=9

 S:x−12+y−22+z−32=3

 S:x−12+y−22+z−32=9

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-6;3) và đường thẳng d:x=1+3ty=22tz=t. Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là

(1;-2;0)

(-8;4;-3)

(1;2;1)

(4;-4;1)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x2+13x+19x+3. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là

 5x−2y+13=0

 y=3x+13

 y=6x+13

 2x+4y−1=0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V=32cm3, tam giác BCD vuông cân có cạnh huyền CD=42cm. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng

8(cm)

4(cm)

9(cm)

12(cm)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x21 là

3

1

2

0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là

5690

5960

5950

5590

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y'=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

1

23

 32

 43

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Cho x, y là hai số phức thì số phức x+y¯ có số phức liên hợp x¯+y

Cho x, y là hai số phức thì số phức xy¯ có số phức liên hợp x¯y .

Cho x, y là hai số phức thì số phức xy¯ có số phức liên hợp x¯y .

Số phức z=a+bi thì z2+z¯2=2a2+b2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón

 πa222

 πa224

 πa22

 2πa223

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α=4+3i;β=2+i

 z2+2+4iz−11+2i=0

 z2−2+4iz−11+2i=0

 z2−2+4iz+11+2i=0

 z2+2+4iz+11+2i=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fa=a23a13a3a18a38a18 với a>0,a1a, Tính giá trị f20192018

 20191009

 20191009+1

 −20191009+1

 −20191009−1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx (0<a,b,c1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

a > b > c

c > b > a

a > c > b

b > a > c

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SAABCD. ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=2a;AD=3BC=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60°.

 26a3

 66a3

 23a3

 63a3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1 là

 −cotx+x2−π216

 cotx−x2+π216

 −cotx+x2−1

 cotx+x2−π216

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=52620185+262019. Khẳng định nào sau đây đúng?

 P∈2;7

 P∈6;9

 P∈0;3

 P∈8;10

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số y=31x2+mx+2m+1 xác định với mọi x1;2

1

Vô số

4

10

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Đặt gx=fxx.

Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có (ảnh 1)

 32;3

(-2,0)

(0;1)

 12;2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB=AD=a,CD=2a. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD

 7πa33

 4πa33

 πa33

 8πa33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A1;2;1,B1;1;3,C5;2;5. Phương trình đường thẳng đi qua chân đường phân  giác trong góc B của tam giác và vuông góc với (ABC) là

 x=−32+3ty=2+4tz=−32+3t

 x=32+3ty=2+4tz=32+3t

 x=32+3ty=2+4tz=32+3t

 x=−32+3ty=2+4tz=32+3t

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2sin4x+cos4x. Tổng M+m bằng

3

4

5

6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+izi là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là

Đường tròn tâm O, bán kính R=1.

Hình tròn tâm O, bán kính R=1 (kể cả biên).

Hình tròn tâm O, bán kính R=1 (không kể biên).

Đường tròn tâm O, bán kính R=1 bỏ đi một điểm (0;1).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \0 và thỏa mãn 2f3x+3f2x=15x2, 39fxdx=k. Tính I=1232f1xdx theo k

 I=−45+k9

 I=45−k9

 I=45+k9

 I=45−2k9

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên 0;+\e, thỏa mãn f'x=1xlnx1, f1e2=ln6 và fe2=3. Giá trị biểu thức f1e+fe3 bằng

 3ln2+1

2ln2

3ln2+1

ln2+3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số y=fx233fx22+5 trên đoạn 1;3. Tính M.m bằng

2

3

54

55

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R biết 1e6flnxxdx=6 và 0π2fcos2xsin2xdx=2. Giá trị của 13fx+2dx bằng

10

16

9

5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và dương trên 0;+ thỏa mãn f'x+2x+4f2x=0f0=13. Tính tổng S=f0+f1+f2+...+f2018=ab với a,b,ab tối giản. Khi đó b-a=?

 1220202021+10092020

 1220202021−10092020

 1220202021+1

2019

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1i+z32i=5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng

10

5

10

 210

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC=a,ASB^=ASC^=90°,BSC^=60°. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

 7πa218

 7πa212

 7πa23

 7πa26

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho đường thẳng d:x=1+aty=2+btz=ct trong đó a, b, c thỏa mãn a2=b2+c2. Tập hợp tất cả các giao điểm của d và mặt phẳng I(0;2;1) là

Đường tròn tâm I(0;2;1), bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng (Oyz)

Đường tròn tâm I0;2;0 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng (Oyz)

Đường tròn tâm I0;2;0 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng (Oyz)

Đường tròn tâm I0;2;1 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng (Oyz)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số g=f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g(x)=f(f(x)) đồng biến trên khoảng nào?

(0;2)

 −∞;0

(0;4)

(-1;1)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log23x2+3x+m+12x2x+1=x25x+2m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1

Vô số

2

4

3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x+3x=mfx có nghiệm trên đoạn 0;3?

2

3

4

5

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ là

 x=2+9ty=1+9tz=3+8t

 x=2−5ty=1+3tz=3

 x=2+ty=1−tz=3

 x=2+4ty=1+3tz=3−3t

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa AC và BM là

 21111cm

 32211cm

 3211cm

 211cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack