vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 13)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích là 72πcm2. Bán kính  của khối cầu là:

 R=6cm

R=6(cm)

R=3(cm)

 R=32cm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm H(-1;3;2), hình chiếu  của trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là:

(-1;0;0)

(0;3;2)

(-1;0;2)

(-1;-3;-2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

Hỏi hàm y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 −32;−1

 12;+∞

 0;12

 −12;0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên 0;+?

 y=log1ex

 y=log2x

 y=log23x

 y=log12x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y+6z2=0. Mặt cầu (S) có bán kính R là:

 R=23

 R=12

R=4

R=5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x=2:

 S=23

 S=log32

 S=∅

 S=log23

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, trục hoành và đường thẳng x=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox bằng:

 4π

 16π

 2π

 8π

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có u1=2 và q=2. Tính tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân

 S8=510

 S8=-510

 S8=1025

 S8=-1025

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11fxdx=2 và 11gxdx=3, khi đó 11fx+13gx bằng:

-3

2

1

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+4=0. Giá trị của z1+z2 bằng

4

2

1

 12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a là:

 V=23a3

 V=3a3

 V=233a3

 V=223a3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;1 là:

 x−y+2z+2=0

 2x−2y+z−2=0

 x−y+2z−2=0

 2x−2y+z+2=0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là:

 C105

 10!5!

 A105

50

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)-4=0 là:

4

3

2

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC,SA=2a3,AB=2a, tam giác vuông cân tại B. Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng (SAB) bằng:

 900

 600 

 450

 300

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x3+10 là:

 3;72

 3;+∞

(3;5]

 −∞;5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+6x+1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu?

4

3

1

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x)=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6?

 Fπ6=12

 Fπ6=0

 Fπ6=34

 Fπ6=54

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=gx=f2x đồng biến trên khoảng:

(1;3)

 2;+∞

(-2;1)

 −∞;−2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=1 và mặt phẳng P:2xy2z+m=0. Tìm giá trị không âm của tham số để mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc với nhau.

m=2

m=1

m=5

m=0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a,b>0 thỏa mãn a2+9b2=10ab. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

 loga+3b=loga+logb

 loga+3b4=loga+logb2

log(a+1)+logb=1

 2loga+3b=loga+logb

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số fx=x3+ax2+2x1 và gx=x3++bx23x+1 có chung ít nhất một điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a+b bằng:

 30

 26

 3+6

 33

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của ba hàm số y=ax;y=bx;y=cx như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

b>a>c>0

c>b>a>0

b>c>a>0

c>a>b>0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 32iz¯41i=2+iz. Mô đun của z là:

 10

 34

 5

 3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=1cosx trên khoảng π2;3π2 là:

 π

-1

1

Không tồn tại

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+10=0. Tính A=z12+z22

A=20

A=10

A=30

A=50

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân, biết AB=AC=a. Góc tạo bởi mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối trụ ABC.A'B'C' theo a

 a324

 a32

 a3212

 a36

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R, trục OO' bằng 2R và mặt cầu (S) có đường kính là OO'. Gọi S1 là diện tích mặt cầu (S), S2 là diện tích toàn phần của hình trụ (T). Khi đó S1S2 bằng?

 S1S2=23

 S1S2=16

 S1S2=1

 S1S2=32

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (Oxy) với mặt phẳng α:x+y=1. Tính khoảng cách từ điểm A(0;0;1) đến đường thẳng d.

 62

 3

 6

 2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos3x+cosx+2cos2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;2π?

2

1

3

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B,AB=BC=a,AA'=a2,M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B'C

 a77

 a32

 2a5

 a3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x5x+1 có đồ thị (H). Gọi Mx0;y0 với x0<0 là một điểm thuộc đồ thị (H) thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H) bằng 6. Tính giá trị biểu thức S=x0+y02?

S=0

S=9

S=1

S=4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 4x2.2x+2m0 có nghiệm x0;2 ( m là tham số).

m<10

 m≥1

 1≤m≤10

 m≥10

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên 1;+, biết x.f'x2lnx=0,fe4=2. Giá trị f(e) bằng:

 53

 83

 103

 196

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số phức w=1+iz+1 với z là số phức thỏa mãn z-11 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó

 4π

 2π

 3π 

 π

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;2, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1fx1 là:

5

4

6

7

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất

 r=362π24

 r=382π26

 r=382π24

 r=362π26

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần S và S' như hình vẽ. Tỉ số SS' thuộc khoảng nào sau đây?

 25;12

 12;35

 35;710

 710;45

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB,CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A1;1;0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD:x22=y+12=z31. Tìm tọa độ điểm D biết xB>xA?

 D−2;−5;1

D(-3;-5;1)

D(2;-5;1)

D(3;-5;1)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 xác định trên và thỏa mãn f(2)=1. Đồ thị hàm số f'(x) được cho bởi hình bên.

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số f(x).

 yCT=−3

 yCT=1

 yCT=−1

 yCT=−2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 0;π2 và fx+fπ2x=cosx1+sinx2,x0;π2. Tính tích phân I=0π2fxdx

 I=14

I=1

 I=12

I=2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên . Có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ bên. Biết phương trình 2fx>x2+m đúng với mọi x2;3 khi và chỉ khi:

 m>2f3−9

 m<2f−2−4

 m>2f0

 m<2f1−1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và hai điểm A,B thuộc (P) sao cho AB=2. Tìm diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB.

 43

 34

 23

 32

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z1=34;z+1+mi=z+m+2i (trong đó  là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng:

 2

10

2

 130

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC), với α<450. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD.

 4a3

 8a33

 4a33

 2a33

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng dm:x4m+32m1=y2m3m+1=z8m74m+3 với m1;34;12. Biết khi m thay đổi thì dm luôn nằm trong một mặt phẳng (P) cố định. Phương trình mặt phẳng  là:

 x+5y+2z−6=0

 x+10y−3z−6=0

 x−10y+3z−6=0

 x+10y−3z+6=0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c. Nếu phương trình f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2fx.f''x=f'x2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

1 nghiệm

4nghiệm

3nghiệm

2nghiệm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x;y;z thỏa mãn các điều kiện x,y0;z1 và log2x+y+14x+y+3=2xy. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+z+123x+y+y+22x+2z+3 tương ứng bằng:

 42

6

 63

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72 và điểm B(9;-7;23). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P) lớn nhất. Giả sử n=1;m;nm,n là một vectơ pháp tuyến của (P), tính tích m.n.

m.n=2

m.n=-2

m.n=4

m.n=-4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack