vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 12)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0, tiệm cận ngang y=1

B. Hàm số có hai cực trị. 

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận

D. Hàm số đồng biến trong khoảng ;00;+ 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực 

A. y=sinx

B. y=1x

C. y=1x

D. y=1x3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng n số hạng đẩu tiên của một cấp số cộng là Sn=3n219n4 với n*. Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho

A. u1=2; d=12

B. u1=4; d=32

C. u1=32; d=-2

D. u1=52d=12

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này

A. 22πcm2

B. 24πcm2

C. 20πcm2

D. 26πcm2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;2), B(-3;0;1), C(8;2;-6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G(2;-1;1)

B. G(2;1;1)

C. G(2;1;-1)

D. G(6;3;-3)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos6x.

A. cos6xdx=6sin6x+C

B. cos6xdx=16sin6x+C

C. cos6xdx=16sin6x+C

D. cos6xdx=sin6x+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) là hàm lẻ và liên tục trên 4;4 biết 20fxdx=2. Tính I=02fxdx.

A. I=-10

B. I=-6

C. I=6

D. I=2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1: x=2+ty=1+tz=3d2: x=1ty=2z=2+t. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là

A. 30°.

B. 120°.

C. 150°.

C. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=lnx

B. y=ex

C. y=lnx

D. y=ex

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M(-2;3;1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2?

A. x=2+ty=32tz=1+2t

B. x=1+2ty=23tz=2t

C. x=12ty=2+3tz=2+t

D. x=2+ty=32tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu

A. 300

B. 310

C. 320

D. 330

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M là điểm biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

A. z=2i

B. z=0

C. z=2

D. z=2+2i

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx, 0<a,b,c1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng

A. b>a>c

B. b>c>a

C. a>b>c

D. a>c>b

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi  khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f(x)=x bằng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ là

A. πa222

B. πa2

C. 2πa2

D. πa22

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2 đạt cực tiểu tại x=0.

A. m0

B. m=0

C. m0

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=log2x22x+m có tập xác định là .

A. m1

B. m1

C. m>1

D. m<-1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bó hoa, bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly

A. 38514845

B. 171

C. 3671

D. 9944845

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x3+11x6 và y=6x2 là

A. 52

B. 14

C. 14

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3x.log32x1=2log3x là

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức 82235=2mn, trong đó mn là phân số tối giản. Gọi P=m2+n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P330;340

B. P350;360

C. P260;370

D. P340;350

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đồ thị y=x4x2 và y=3x2+1 có bao nhiêu điểm chung?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với

A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD

B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC

C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC 

D. I là trung điểm của đoạn thằng SB

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x2+5xx29, có tập xác định là

A. \3

B. 3;+

C. ;33;+

D. 3;3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α: x+2y+2z+m=0 và điểm A(1;1;1). Khi đó m nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng α bằng 1?

A. -2

B. -8

C. -2 hoặc -8

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1) lên đường thẳng d: x=1+ty=1+tz=t

A. H43;43;13

B. H(1;1;1)

C. H(0;0;-1)

D. H(1;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=32x42mx2+73 có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là

A. m0

B. m0

C. m1

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M, N trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó phần ảo của số phức z1z2 là

A. 1714

B. 14

C. 517

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=113i. Tìm số phức w=iz¯+3z.

A. w=83

B. w=83+i

C. w=103

D. w=103+i

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1, AA1=2a5 và BAC^=120° có AB=a, AC=2a. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1; CC1. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A1BK

A. a53

B. a15

C. a153

D. a56

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2z¯=64i với i là đơn vị ảo. Phần ảo của số phức z là

A. -4

B. 4

C. 2

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'x2dx+02f'x2dx bằng bao nhiêu?

A. 2

B. -2

C. 10

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=5+x4exxex+1, trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=1 quay quanh trục hoành có thể tích V=πa+blne+1, trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a+b=5

B. a+b=9

C. a-2b=-3

D. a-2b=13

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên BB' hợp với đáy (ABC) góc 60°.  Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B') là

A. 3a213

B. a13

C. 2a13

D. 3a13

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân

A. m=1

B. m1;1

C. m1;0;1

D. m0;1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x31=y32=z+21; d2: x53=y+12=z21 và mặt phẳng (P): x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x21=y32=z13

B. x31=y32=z+23

C. x11=y+12=z3

D. x13=y+12=z1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 735x2+m735x2=2x21 có đúng hai nghiệm phân biệt

A. 12<m0m=116

B. 0<m<116

C. 0m<116

D. 12<m116

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón và bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng 124 chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h

A. h8

B. 3h8

C. h2

D. h4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt hội trại được tổ chức tại trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đoàn trường có thể thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một  bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 1.230.000

B. 902.000

C. 900.000

D. 1.232.000

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1x33x2m có đúng một tiệm cận đứng

A. m>0m<4

B. m0m4

C. m>0m4

D. m

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị trong hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f4x2=m có nghiệm thuộc nửa khoảng 2;3 là

A. 1;3

B. 1;f2

C. 1;3

D. 1;f2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x=1+2ty=1tz=t và hai điểm A(1;0;-1), B(2;1;1). Điểm M(x;y;z) thuộc đường thẳng d sao cho MAMB lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2+z2.

A. 30

B. 10

C. 22

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0<a<b<c<d và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. M+m=fb+fa

B. M+m=fd+fc

C. M+m=f0+fc

D. M+m=f0+fa

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a,b>1 sao cho luôn tồn tại số thực x 0<x1 thỏa mãn alogbx=blogax2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=ln2a+ln2blnab.

A. 1334

B. e2

C. 14

D. 3+2212

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=f2x+1+23x38x+5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;2

C. 1;12

D. (-1;7)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f(0)=1, 01f'x2dx=130, 012x1fxdx=130. Tích phân 01fxdx bằng

A. 1112

B. 114

C. 130

D. 1130

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x+12=y1=z21 và hai điểm A(-1;3;1); B(0;2;-1). Gọi C(m;n;p) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 22. Giá trị của tổng m+n+p bằng

A. -1

B. 2

C. 3

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' điểm M là thuộc cạnh A'B' sao cho A'B'=3A'M. Đường thẳng BM cắt đường thẳng AA' tại F, và đường thẳng CF cắt đường thẳng A'C' tại G. Tính tỉ số thể tích khối chóp FA'MG và thể tích khối đa diện lồi GMB'C'CB.

A. 128

B. 111

C. 322

D. 127

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+2zz¯=8. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=z33i. Tính M+m.

A. 10+34

B. 210

C. 10+58

D. 5+58

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack