vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 11)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 11)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

4

2

3

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 y=−x4+3x2−2.

 y=−x4+2x2−1.

 y=−x4+x2−1.

 y=−x4+3x2−3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a313+1a45.a52 ( với a > 0 và a1) ta được

P=2

P = a2.

P=1

P=a

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x22x3)

 D=[−1;3]

 D=(−1;3)

 D=(−∞;−1]∪[3;+∞).

 D=(−∞;−1)∪(3;+∞).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2x+π3.

 ∫f(x)dx=−cotx+π3+C.

 ∫f(x)dx=−13cotx+π3+C.

 ∫f(x)dx=cotx+π3+C.

 ∫f(x)dx=13cotx+π3+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Nếu là hàm số chẵn trên thì 01f(x)dx=10f(x)dx

Nếu 01f(x)dx=10f(x)dx thì f là hàm số chẵn trên đoạn [-1;1].

Nếu 11f(x)dx=0 thì f là hàm số lẻ trên đoạn [-1;1].

Nếu 11f(x)dx=0 thì f là hàm số chẵn trên đoạn [-1;1].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn u1+u3=8 và u4=10. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

3

6

2

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

 V=3a334

 V=3a338

 V=8a333

 V=4a333

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2+3iz+43i=13+4i. Môđun của z bằng

2

4

 22

 10

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết limx5x2+2x+5x=5a+b với a,b. Tính S=5a+b

S=-5

S=-1

S=1

S=5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

 2πR2

 4πR2

 22πR2

 2πR2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S).

(1; -2; -5).

(1; -2; 5).

(-1; -2; 5).

(1; 2; 5).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u=(2;1;1),v=(m;3;1),w=(1;2;1). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

 38

 -38

 83

 -83

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng d:x12=y71=z34 và d':x63=y+12=z+21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng này là

song song

trùng nhau

cắt nhau

chéo nhau

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4; 0] là

 [−163;−2]

 [−163;−4]

 [−7;−4]

 [−1;−6]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42(m2m+1)x2+m1 có một điểm cực trị nằm trên trục hoành

 m=−12

 m=12

m=1

 m=−32

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x5.3x+6=0 có tổng các nghiệm là

 log36

 log323

 log332

 -log36

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=20020t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu di chuyển được quãng đường là bao nhiêu mét?

1000m

500m

1500m

2000m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm D là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên để tứ giác ABCD là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng?

z=2+i

z=3+2i

z=1

z=1+i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a

 a33

 a32

 a3

 2a3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng

 23πa33216

 πa3324

 20πa33217

 4πa3327

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 0; 1), B(-2;1;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

x-y-2=0

x-y+1=0

x-y+2=0

-x+y+2=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Số đo của góc giữa cạnh bên và mặt đáy (làm tròn đến phút) bằng

 69°18'

 28°8'

 75°2'

 61°52'

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x+2x30 là

 220

 220.C3010

 210.C3020

 C3020

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng y=-2x+2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2 tại điểm duy nhất có tọa độ x0;y0. Tìm y0.

 y0=0.

y0=4

 y0=2

 y0=-1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x+1 trên [0;1]

 min[0;1]y=−1.

 min[0;1]y=1.

 min[0;1]y=-2

 min[0;1]y=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2.3x2x+23x2x1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

2

1

4

Vô số

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+9=0. Giá trị của z1+z2+z1z2 bằng

 2+42

 2+4i2

6

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-6x2+9x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây

 

 y=x3−6x2+9x.

 y=x3+6x2+9x.

 y=−x3+6x2−9x.

 y=x3−6x2+9x.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng động vật nguyên sinh tăng trưởng với tốc độ 79,44%/ngày. Giả sử vào cuối ngày đầu tiên, số lượng động vật nguyên sinh là 2 con. Hỏi sau 6 ngày (kể cả ngày đầu tiên), số lượng động vật nguyên sinh là bao nhiêu con?

37 con

48 con

67 con

106 con

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=25. Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo một thiết diện là đường tròn (C). Diện tích của đường tròn (C) là

 8π

 12π

 16π

 4π

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

a

 a52.

 a32.

 a2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng

 0;12.

 −∞;−12∪(0;+∞).

 (0;+∞).

 0;12.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d với a0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(-1;1) , B(1;3). Tính f(4)

 f(4)=−17.

 f(4)=−24.

 f(4)=−53.

 f(4)=17.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương khác 1. Các hàm số y=ax và y=bx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số y=ax và y=bx, trục tung lần lượt tại M, N, A đều thỏa mãn AN = 2AM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

b=2a

a2=b

 ab=12

 ab2=1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Ox

 V=π8a3

 V=5π24a3

 V=5π48a3

 V=5π96a3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn z=1+2i+3i2+4i3+...+18i17. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 z¯=18.

 z=12+32i.

 z=12−32i.

 z−i→=−9+9i.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Hình trụ (H) có bán kính đáy là r nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối trụ được tạo nên bởi (H) có thể tích lớn nhất khi r bằng

 r=3R.

 r=22R.

 r=6R.

 r=63R.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x2y+3z4=0 và hai đường thẳng d1:x11=y1=z+12,d2:x12=y31=z+11. Mặt phẳng (α) song song với (P) và cắt d1,d2 theo thứ tự tại M, N sao cho MN=3. Điểm nào sau đây thuộc (α)?

(1;2;3)

(0;1;-3)

(0;-1;3)

(0;1;3)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A = a+b

 13.

 712.

 23.

 43.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2.f(346x9x2)=m3 có nghiệm?

13

12

8

10

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=14x4192x2+30x+m20 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng  các phần tử của 8 bằng

-195

105

210

300

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 < a < 1 < b, ab > 1.

Giá trị lớn nhất của biểu thức P=logaab+41logab.logabab bằng

-4

2

3

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên \{0} thỏa mãn. x2.f2(x)+(2x1).f(x)=x.f'(x)1 với x\{0} đồng thời f(1)=-2. Tính 12f(x)dx

 −ln22−32.

 −ln2−12.

 −ln22−1.

 −ln2−32.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol (P): y=x2. Hai điểm A, B di động trên (P) sao cho AB = 2. Khi diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi (P) và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất thì hai điểm A, B có tọa độ xác định AxA;yA và BxB;yB. Giá trị của biểu thức T=xA2xB2+yA2yB2 bằng

1

2

3

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2+iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm I(a; b) và bán kính c. Giá trị của a.b.c bằng

17

-17

100

-100

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tâm mặt đều đó

 a34.

 a36.

 a312.

 a38.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M(2; 4; 5). Biết rằng mặt cầu (S): (x1)2+y22+(z3)2=25 cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi 8π. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng

40

4

20

30

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 0), song song với mặt phẳng (P): xyz=0 và tổng khoảng cách từ các điểm M(0; 2; 0), N(4; 0; 0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của Δ là vectơ nào sau đây?

 uΔ→=(0;1;−1).

 uΔ→=(1;0;1).

 uΔ→=(3;2;1).

 uΔ→=(2;1;1).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục [-3; 3]. Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'(x). Biết f(1)=6 và f'(0)=3;f'(2)=3,g(x)=f(x)x+122. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc [-3; 3].

Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc [-3; 3].

Phương trình g(x) có đúng hai nghiệm thuộc [-3; 3].

Phương trình g(x) có đúng ba nghiệm thuộc [-3; 3].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack