vietjack.com

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Vĩnh Phúc
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Vĩnh Phúc

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 9
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 2025} \)

A. \(x \le 2025\).                

B. \(x = 2025\).        

C. \(x \ne 2025\).     

D. \(x \ge 2025\).

2. Nhiều lựa chọn

Cặp số \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;2} \right)\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?          

A. \(3x - y = 9\).       

B. \(2x - 3y = 12\).   

C. \(x + y = 5\).        

D. \(x - 2y = 1\).

3. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 3}\\{3x - y = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là          

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).                         

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {0; - 1} \right)\).   

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;0} \right)\).          

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Tổng hai nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 3x + 1 = 0\)          

A. \( - \frac{3}{4}\). 

B. \(\frac{3}{2}\).   

C. \( - \frac{3}{2}\). 

D. \(\frac{3}{4}\).

5. Nhiều lựa chọn

Thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 9A, ta thu được bảng số liệu sau:

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

4

8

13

8

7

Theo bảng số liệu trên, lớp 9A có bao nhiêu bạn đạt điểm 10?          

A. 8.                         

B. 13.                        

C. 7.                         

D. 9.

6. Nhiều lựa chọn

Thống kê cân nặng của 25 quả bơ ta thu được bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {145;\,\,155} \right)\)

\(\left[ {155;\,\,165} \right)\)

\[\left[ {165;\,\,175} \right)\]

\(\left[ {175;\,\,185} \right)\)

\(\left[ {185;\,\,195} \right)\)

\(\left[ {195;\,\,205} \right)\)

Số quả

2

4

7

8

3

1

Giá trị nào sau đây (tính bằng gam) đại diện cho nhóm \(\left[ {185;\,\,195} \right)?\)          

A. 380.                     

B. 190.                      

C. 185.                   

D. 195.

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\) Khẳng định nào sau đây đúng?          

A. \(AB = BC \cdot \sin \widehat {ABC}\).                             

B. \(AB = BC \cdot \sin \widehat {ACB}\).          

C. \(AB = AC \cdot \cos \widehat {ACB}\).                            

D. \(AB = BC \cdot \cos \widehat {ACB}\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có bán kính bằng 1 cm. Diện tích mặt cầu đó bằng          

A. \(4\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).        

B. \(8\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                                 

C. \(16\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                                 

D. \(\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

© All rights reserved VietJack