16 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Giá trị nào dưới đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \( - 3x + 4 < 0\)?
A. \(x = \frac{3}{2}\).
B. \(x = \frac{4}{3}\).
C. \(x = \frac{5}{3}\).
D. \(x = \frac{7}{3}\).
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x + 6y = 4}\\{4x - 9y = 17}\end{array}} \right.\)?
A. \(\left( { - 1;2} \right)\).
B. \(\left( { - 2;1} \right)\).
C. \(\left( {1; - 2} \right)\).
D. \(\left( {2; - 1} \right)\).
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(2x + 3y = - 1\).
B. \(0x + 0y = 6\).
C. \( - 6x + y = 0\).
D. \( - 9y = 6\).
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. \({x^2} - 2\sqrt x + 1 = 0\).
B. \({x^2} + 1 = 0\).
C. \({x^3} - 2{x^2} + 1 = 0\).
D. \(2x + 1 = 0\).
Căn bậc hai số học của 144 là
A. 72.
B. 12 và \[ - 12\].
C. 12.
D. \[ - 12\].
Với số thực \(a,\) khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \(\sqrt {{a^2}} = a\).
B. \(\sqrt {{a^2}} = - a\).
C. \(\sqrt {{a^2}} = \pm a\).
D. \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|.\)
Căn thức bậc ba của biểu thức \({\left( {1 - x} \right)^3}\) là
A. \(x - 1\).
B. \(1 - x\).
C. \(3\left( {1 - x} \right)\).
D. \(\sqrt[3]{{1 - x}}\).
Đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}\) có trục đối xứng là
A. Trục hoành.
B. Đường thẳng \(y = - x\).
C. Đường thẳng \(y = x\).
D. Trục tung.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
C. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
B. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
C. Mỗi đường thẳng đi qua tâm đường tròn là một trục đối xứng của nó.
D. Đường tròn là hình không có trục đối xứng.
Trong tam giác \(MNP\) vuông tại \(N,\) \(\sin \widehat {NPM}\) bằng
A. \(\frac{{MN}}{{MP}}\).
B. \(\frac{{NP}}{{MN}}\).
C. \(\frac{{MN}}{{NP}}\).
D. \(\frac{{MP}}{{NP}}\).
Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A.\) Tỉ số nào dưới đây được dùng để tính \(\cot B?\)
A. \(\frac{{AC}}{{BC}}\).
B. \(\frac{{AC}}{{AB}}\).
C. \(\frac{{AB}}{{BC}}\).
D. \(\frac{{AB}}{{AC}}\).
Cho ba điểm \(A,\,\,B\) và \(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?
A. \(\widehat {BAC}\).
B. \(\widehat {OAB}\).
C. \(\widehat {BOA}\).
D. \(\widehat {BAO}\).
Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?
A. Hình H1.
B. Hình H2.
C. Hình H3.
D. Hình H4.
Khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) một vòng quanh cạnh \(AB\) ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng nào đưới đây?
A. \(AD\).
B. \(AC\).
C. \(CD\).
D. \(AB\).
Diện tích mặt cầu có đường kính 10 cm bằng
A. \(100\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
B. \(10\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
C. \(100\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(20\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).