vietjack.com

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 2)
Quiz

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 2)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. \(1\).                   

B. \(2\).                   

C. \(3\).                   

D. \(4\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {e^x}\left( {x - 2} \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).             

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).                                

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).              

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + 1 - \frac{4}{{x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng

A. \(1\).                   

B. \(\frac{9}{5}\).   

C. \(6\).                   

D. \(8\).

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\)?

A. \(3\).                   

B. \(4\).                   

C. \(5\).                  

D.Vô số.

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\)?

A. \({F_1}\left( x \right) = \sin x\).         

B. \({F_2}\left( x \right) = - \sin x\).                          

C. \({F_3}\left( x \right) = \cos x\).        

D.\({F_4}\left( x \right) = - \cos x\).

6. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {\frac{{2{e^{2x}} + 3}}{{{e^x}}}} \,{\rm{d}}x = \frac{{m \cdot {e^2} + n \cdot e + p}}{e}\) (với \(m,n,p \in \mathbb{Z}\)). Khi đó \(m + 2n - p\) bằng

A. \(2\).                   

B. \(6\).                   

C. \(1\).                   

D.\(7\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(A\)\(B\) là hai biến cố độc lập thoả mãn \(P\left( A \right) = 0,5\)\(P\left( B \right) = 0,3\). Khi đó, \(P\left( {A \cap B} \right)\) bằng:

A. \(0,8\).                

B. \(0,2\).               

C. \(0,6\).                

D. \(0,15\).

8. Nhiều lựa chọn

Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.

Điểm

\[\left[ {7;\,7,5} \right)\]

\[\left[ {7,5;\,8} \right)\]

\[\left[ {8;\,8,5} \right)\]

\[\left[ {8,5;\,9} \right)\]

Số học sinh

6

16

13

5

Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng

A. \(\left[ {0;0,2} \right)\).                      

B. \(\left[ {2,0;2,2} \right)\).                                

C. \(\left[ {3,3;3,5} \right)\).                   

D. \(\left[ {3,5;3,7} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC,CD\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Phát biểu nào sau đây sai?

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC,CD\) và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Phát biểu nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AG} \).

B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \).

C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AN} = 3\overrightarrow {AG} \).

D. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AN} \).

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu tâm \(I\left( { - 2;1;5} \right)\), bán kính bằng \(3\). Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu đã cho?

A. \(C\left( {0;3;4} \right)\).                   

B. \(A\left( {10;1;2} \right)\).                                

C. \(B\left( {0;1;4} \right)\).                   

D. \(D\left( {0;2;1} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + t\\z = - 1 + t\end{array} \right.\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 1 - 2t\\z = 5 + t\end{array} \right.\) bằng

A. \(60^\circ \).       

B. \(120^\circ \).      

C. \(30^\circ \).        

D. \(90^\circ \).

12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_2} = - 6\)\({u_6} = - 486\). Tìm công bội \(q\) của cấp số nhân đã cho, biết rằng \({u_3} > 0\).

A. \(q =  - 3\).         

B. \(q =  - \frac{1}{3}\).                         

C. \(q = \frac{1}{3}\).          

D. \(q = 3\).

© All rights reserved VietJack