vietjack.com

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 1)
Quiz

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 1)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\).                                    

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).                          

D. \(\left( {1;2} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. \( - 1\).                 

B. \(1\).                     

C. \(2\).         

D. \( - 4\).

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2 + 2x - {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng

A. \(1\).                  

B. \(6 - {e^2}\).       

C. \(\ln 2\).              

D. \(2\ln 2\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho? (ảnh 1)

A. \(x = 1\).            

B. \(x =  - 1\).          

C. \(y = 1\). 

D. \(y =  - 1\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = {x^3}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + C\).                     

B. \(f\left( x \right) = 3{x^2}\).   

C. \(f\left( x \right) = 4{x^3}\).               

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4}\).

6. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 6\) và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 20} \) thì giá trị của \(\int\limits_3^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \( - 14\).              

B. \(26\).                

C. \(14\).                 

D. \(28\).

7. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Hà lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Xác suất viên bi lấy ra không có màu vàng, biết rằng nó không có màu đỏ là

A. \(\frac{1}{2}\).   

B. \(\frac{5}{8}\).   

C. \(\frac{7}{8}\).   

D. \(\frac{4}{5}\).

8. Nhiều lựa chọn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là \({Q_1};{Q_2};{Q_3}\). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng

A. \({Q_2} - {Q_1}\).                            

B. \({Q_3} - {Q_2}\).         

C. \({Q_3} - {Q_1}\).  

D. \({Q_3} - 2{Q_2} + {Q_1}\).

9. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \(\sin 2x + \cos x = 0\) trên \(\left[ {0;2\pi } \right]\)

A. \(3\).                   

B. \(1\).                  

C. \(2\).                   

D. \(4\).

10. Nhiều lựa chọn

Chỉ số hay độ \(pH\) của một dung dịch được tính theo công thức \(pH = - \log \left[ {{H^ + }} \right]\) với \(\left[ {{H^ + }} \right]\) là nồng độ ion hydrogen. Độ \(pH\) của một loại sữa có \(\left[ {{H^ + }} \right] = {10^{ - 6,8}}\) là bao nhiêu?

A. \( - 6,8\).            

B. \(68\).                 

C. \(6,8\).                

D. \(0,68\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) qua \(A\) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là

A. \(x + 2y + z - 1 = 0\).                         

B. \(x + 2y + z + 4 = 0\).     

C. \(x + 2y + z - 6 = 0\).                              

D. \(x + 2y + z - 4 = 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( {0; - 3;1} \right)\) và \(R = 2\). Mặt cầu tâm \(I\), bán kính \(R\) có phương trình là

A. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\).                               

B. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\).      

C. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\).                               

D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\).

© All rights reserved VietJack