vietjack.com

Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Hải Phòng
Quiz

Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Hải Phòng

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 9
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I.Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Căn bậc hai số học của 81 là

A. 9.                         

B. \[ - 9.\]                 

C. \( \pm 9.\)            

D. \[6\,\,561.\]

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho điểm \(C\left( {2\,;\,\,4} \right)\) thuộc đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = a{x^2},\) với \(a \ne 0.\) Điểm \(C'\) đối xứng với điểm \(C\) qua trục tung \[Oy.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm \(C'\left( {2\,;\, - 4} \right)\)\(C' \notin \left( P \right)\).                   

B. Điểm \(C'\left( { - 2\,;\,4} \right)\)\(C' \in \left( P \right)\). 

C. Điểm \(C'\left( { - 2\,;\,4} \right)\)\(C' \notin \left( P \right)\).                  

D. Điểm \(C'\left( {4\,;\, - 2} \right)\)\(C' \in \left( P \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là

A. \({x^2}\sqrt 2 + 3x - 2 = 0\).              

B. \(2{x^2} + 3\sqrt x - 2 = 0\).                        

C. \({x^2} \cdot \sqrt 2 + \frac{3}{x} - 2 = 0\).                      

D. \({x^2} \cdot \sqrt 2 + 3x - \frac{2}{{{x^2}}} = 0\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho \(a\)\(b\) là hai số thực tuỳ ý sao cho \(a < b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \( - 2025a + 1 < - 2025b + 2\).            

B. \(2025a + 1 > 2025b + 2\).                            

C. \( - 2025a < - 2025b - 2\).                  

D. \(2025a + 1 < 2025b + 2\).

5. Nhiều lựa chọn

Cặp số \(\left( {x\,;\,\,y} \right)\) nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x - 2y = 6}\\{2x + 3y = 10,5}\end{array}} \right.\)?

A. \(\left( {\frac{3}{2}\,;\,3} \right)\).     

B. \(\left( {3\,;\,\frac{3}{2}} \right)\).                      

C. \(\left( {3\,;\,\frac{2}{3}} \right)\).                      

D. \(\left( {\frac{2}{3}\,;\,3} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng và chỉ có một trục đối xứng.

B. Đường tròn chỉ có một tâm đối xứng và có vô số trục đối xứng.

C. Đường tròn chỉ có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.

D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng và vô số trục đối xứng.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông \[MNPQ\] (Hình 1). Phép quay thuận chiều tâm \(O\) biến điểm \(M\) thành điểm \(Q\) thì các điểm \[N,\,\,P,\,\,Q\] tương ứng thành các điểm Phép quay thuận chiều tâm \(O\) biến điểm \(M\) thành điểm \(Q\) thì các điểm \[N,\,\,P,\,\,Q\] tương ứng thành các điểm (ảnh 1)

A. \[P,{\rm{ }}N,\,\,M\].                            

B. \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\].                        

C. \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\].           

D. \[P,{\rm{ }}M,{\rm{ }}N\].

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[C.\] Biết \(BC = 110\;\,{\rm{m}}\,;\,\,\widehat {BAC} = 20^\circ .\) Độ dài cạnh \[AC\] Độ dài cạnh \[AC\] là (ảnh 1) (Đơn vị tính: \(m;\) Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 326.                     

B. 328.                     

C. 330.                     

D. 302.

9. Nhiều lựa chọn

Từ điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn tâm \(O\), kẻ hai tiếp tuyến \[MA,{\rm{ }}MB\]\[\left( {A,\,\,B} \right.\] là các tiếp điểm). Nếu \(AM = 4\,\,{\rm{cm}}\,{\rm{;}}\,\,\widehat {AMB} = 60^\circ \) thì

A. \(BM = 4\;{\rm{cm}};{\rm{ }}\widehat {AMO} = 60^\circ \).                                 

B. \(BM = 8\;{\rm{cm}};{\rm{ }}\widehat {AMO} = 30^\circ \).                               

C. \(BM = 4\;{\rm{cm}};{\rm{ }}\widehat {AMO} = 30^\circ \).                                 

D. \(BM = 8\;{\rm{cm}};{\rm{ }}\widehat {AMO} = 60^\circ \).

10. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp sản xuất thùng bằng tôn có dạng hình trụ với hai đáy (Hình 2). Hình trụ đó có đường kính đáy khoảng \[59{\rm{ cm}}\] và chiều cao khoảng \[91{\rm{ cm}}.\] Chi phí để sản xuất thùng tôn đó là \[100\,\,000\] đồng \(/{{\rm{m}}^2}.\) Số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất \[1\,\,000\] thùng tôn là Số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất \[1\,\,000\] thùng tôn là (ảnh 1)

A. \[323\,\,238\,\,000.\]                             

B. \[223\,\,238\,\,000.\]                                 

C. \[123\,\,238\,\,000.\]           

D. Đáp án khác.

11. Nhiều lựa chọn

Bạn Lan gieo đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất và quan sát mặt xuất hiện của đồng xu, thì không gian mẫu nhận được là

A. \[\left( {S,\,S} \right);\,\,\left( {S,\,N} \right);\,\,\left( {N,\,S} \right);\,\,\left( {N,\,N} \right)\].             

B. \(\left( {S,S} \right);\,\,\left( {N,N} \right)\).               

C. \(\left( {S,N} \right);\,\,\left( {N,S} \right)\).                                                        

D. \(\left( {S,\,S} \right);\,\,\left( {S,\,N} \right);\,\,\left( {N,\,S} \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như bảng sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số tương đối xuất hiện của mặt 3 chấm là

A. \(20\% \).            

B. \(10\% \).            

C. \(8\% \).              

D. \(6\% \).

© All rights reserved VietJack