8 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Phương trình \({x^2} - 5x + 6 = 0\) có tập nghiệm là
A. \(\left\{ { - 5;\,\,6} \right\}.\)
B. \(\left\{ { - 2;\,\, - 3} \right\}.\)
C. \(\left\{ {2;\,\, - 3} \right\}.\)
D. \(\left\{ {2;\,\,3} \right\}.\)
Nghiệm của bất phương trình \( - 5x + 3 > 0\)là
A. \(x > \frac{3}{5}.\)
B. \(x < \frac{3}{5}.\)
C. \(x \ge \frac{3}{5}.\)
D. \(x \le \frac{3}{5}.\)
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = - 3\\3x - 6y = - 9\end{array} \right.\) là
A. \(0.\)
B. \(2.\)
C. \(1.\)
D. vô số.
Một máy bay cất cánh theo phương hợp với mặt đất một góc \(23^\circ .\) Hỏi muốn đạt độ cao \(2\,500\,\,{\rm{m,}}\) máy bay phải bay một đoạn đường x dài bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. \(5889\,{\rm{.}}\)
B. \(6\,400.\)
C. \(6\,398\,\,{\rm{.}}\)
D.\(6\,399.\)
Cho đường tròn \[\left( O \right.;R)\] và dây \[CD = R\]. Số đo \[\widehat {COD}\] bằng
A. \(30^\circ .\)
B. \(60^\circ .\)
C. \(90^\circ .\)
D. \(120^\circ .\)
Một chiếc bàn ăn có bề mặt dạng hình tròn, đường kính \(1,3\,\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)Tính diện tích bề mặt bàn ăn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của \({{\rm{m}}^2}).\)
A. \(0,94\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
B. \(10,62\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
C. \(5,31\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
D. \(4,08\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
Xếp ngẫu nhiên ba bạn Bình, An, Sự trên một chiếc ghế dài có ba chỗ ngồi. Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là
A. \(3.\)
B. \(6.\)
C. \(9.\)
D. \(12.\)
Bạn Nam gieo đồng thời hai đồng xu (có một mặt sấp và một mặt ngửa, cân đối, đồng chất). Xác suất để “Hai đồng xu cùng xuất hiện mặt sấp” là
A.\(\frac{1}{4}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{3}{4}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)