8 CÂU HỎI
Phương trình \(3x - 9 = 0\) có nghiệm là
A. \(x = 9\).
B. \(x = - 3\).
C. \(x = 3\).
D. \(x = - 9\).
Với \(x \ge 0\), biểu thức \(2x\sqrt x \) bằng biểu thức nào dưới đây?
A. \(\sqrt {2{x^2}} \).
B. \(2\sqrt {{x^3}} \).
C. \(\sqrt {2{x^3}} \).
D. \( - 2\sqrt {{x^3}} \).
Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ \(\left( {3;3} \right)\)?
A. \(y = {x^2}\).
B. \(y = \frac{1}{2}{x^2}\).
C. \(y = 3{x^2}\).
D. \(y = \frac{1}{3}{x^2}\).
Bất phương trình \(2x + 3 \le 9\) có nghiệm là
A. \(x < 3\).
B. \(x > 3\).
C. \(x \le 3\).
D. \(x \ge 3\).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3{\rm{\;(cm)}},\,\,AC = 4{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\tan B = \frac{4}{3}\).
B. \(\tan C = \frac{4}{3}\).
C. \(\cot B = \frac{4}{3}\).
D. \(\cot C = \frac{3}{4}\).
Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật \(MNPQ\) có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là
A. 13 cm.
B. \(\frac{{13}}{2}\;{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{13\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
Đo chiều cao (đơn vị cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;\,\,158} \right)\) |
\(\left[ {158;\,\,161} \right)\) |
\(\left[ {161;\,\,164} \right)\) |
\(\left[ {164;\,\,167} \right)\) |
Số học sinh |
5 |
12 |
15 |
8 |
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:
A. 5.
B. 12.
C. 15.
D. 8.
Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là
A. \(\frac{3}{{10}}\).
B. \(\frac{4}{{10}}\).
C. \(\frac{7}{{10}}\).
D. \(\frac{3}{{14}}\).