vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 23)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 23)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 9
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm:

A. (-1;-1)

B. (-1;1)

C. (1;1)

D. (1;-1)

2. Nhiều lựa chọn

Nếu điểm P(1; -2) thuộc đường thẳng x – y = m. Thì m bằng:

A. -1

B. 1

C. -3

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .

A. x + y = -1

B. 0x + y = 1

C. 2y = 2 – 2x

D. 3y = -3x + 3

4. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x+2y=1y=12

A. 0;12

B. 2;12

C. 0;12

D. (1;0)

5. Nhiều lựa chọn

Điểm A(-2;2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2. Khi đó a bằng:

A. -2

B. 2

C. 1

D. 12

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 15x2. Phát biểu nào sau đây sai:

A . Hàm số xác định với mọi số thực x

B. Hàm số đồng biến khi  x < 0 và nghịch biến khi  x > 0

C. f(0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5) = 5 ; f(-a) = f(a)

D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = ±5

7. Nhiều lựa chọn

Biệt thức Δ/ của phương trình  4x2 – 6x + 1 = 0  là:

A. 5

B. -2

C. 4

D. -4

8. Nhiều lựa chọn

Tổng hai nghiệm của phương trình2x2 – 5x + 3 = 0 là :

A. 52

B. 52

C. 32

D. 32

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ. Biết AMC^=700, khi đó BAC^ bằng: Cho hình vẽ. Biết góc AMC = 70 độ, khi đó góc BAC bằng: (ảnh 1)

A. 200

B.400

C. 500

D. 600

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, biết MON^=600 . Độ dài cung MmN là : Cho hình vẽ , biết góc MON = 60 độ.  Độ dài cung  MmN là : (ảnh 1)

A. πR2m6

B. πR3

C. πR26

D. πR23

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :

A. 6π ( cm2 )

B. 8π ( cm2 )

C.12π ( cm2 )

D. 18π (cm2)

12. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC (A^=900). Có AC = 6cm, AB = 8cm. Quay tam giác này một vòng quanh cạnh AB ta được một hình nón. Thể tích của hình nón này là:

A. 16π (cm3)

B. 96π (cm3)

C. 110π (cm3)

D. 128π (cm3)

© All rights reserved VietJack