vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 7)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 9
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Phương trình bậc hai x2 + 2x – 3 = 0 có tổng hai nghiệm là

A. −2.

B. 1.

C. 2.

D. −1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x2?

A. (3;1).

B. (1;1).

C. (3;−1).

D. (−3;−1).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình tròn bán kính R?

A. pR2.

B. 2pR.

C. pR.

D. R2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 8cm là

A. 2cm.

B. 82 cm.

C. 4 cm.

D. 42 cm.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông có cạnh bằng a là

A. a2

B. a32

C. a22

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. x2 – 5x + 6 = 0.

B. x2 – 9 = 0.

 

C. x2 + x + 3 = 0.

D. x2 – 2x + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?

A. 4x2 – 4x + 1 = 0.

B. x2 – 4x + 3 = 0.

C. 4x2 = 0.

D. x2 + x + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABC^+BCD^ = 180°

B.  ABC^+ADC^= 120°.

C. ABC^+ADC^= 180°.

D. ABC^+ADC^= 90°.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

x = 2 là nghiệm của phương trình nào?

A. x2 – 4 = 0.

B. x2 + x + 1 = 0.

C. x2 + 5x = 0.

D. x2 + 4 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của phương trình 4x – 3y = −1 là đường thẳng nào sau đây?

A. y = −4x – 1.

B. y = 4x + 1.

C. y = 43x −  13.

D. y = 43x +  13.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4x4 + x2 – 5 = 0. Đặt x2 = t (t ≥ 0) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình sau?

A. 2t2 + t – 5 = 0.

B. 4t2 + t − 5 = 0.

C. t2 + t – 5 = 0.

D. 4t4 + t2 – 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm phương trình x – 5y = −7?

A. (2; 4).

B. (0; 1).

C. (3; 2).

D. (−1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack