12 CÂU HỎI
Phương trình bậc hai x2 + 2x – 3 = 0 có tổng hai nghiệm là
A. −2.
B. 1.
C. 2.
D. −1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x2?
A. (3;1).
B. (1;1).
C. (3;−1).
D. (−3;−1).
Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình tròn bán kính R?
A. pR2.
B. 2pR.
C. pR.
D. R2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 8cm là
A. cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 4 cm.
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông có cạnh bằng a là
A.
B.
C.
D.
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x2 – 5x + 6 = 0.
B. x2 – 9 = 0.
C. x2 + x + 3 = 0.
D. x2 – 2x + 1 = 0.
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. 4x2 – 4x + 1 = 0.
B. x2 – 4x + 3 = 0.
C. 4x2 = 0.
D. x2 + x + 1 = 0.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. = 180°
B. = 120°.
C. = 180°.
D. = 90°.
x = 2 là nghiệm của phương trình nào?
A. x2 – 4 = 0.
B. x2 + x + 1 = 0.
C. x2 + 5x = 0.
D. x2 + 4 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của phương trình 4x – 3y = −1 là đường thẳng nào sau đây?
A. y = −4x – 1.
B. y = 4x + 1.
C. y = x − .
D. y = x + .
Cho phương trình 4x4 + x2 – 5 = 0. Đặt x2 = t (t ≥ 0) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình sau?
A. 2t2 + t – 5 = 0.
B. 4t2 + t − 5 = 0.
C. t2 + t – 5 = 0.
D. 4t4 + t2 – 5 = 0.
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm phương trình x – 5y = −7?
A. (2; 4).
B. (0; 1).
C. (3; 2).
D. (−1; 2).