15 CÂU HỎI
Hệ phương trình có số nghiệm là
A. vô nghiệm.
B. vô số nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Hàm số y = x2 đồng biến khi
A. x < 0.
B. x ≤ 0.
C. x > 0
D. x ≠ 0.
Cho hàm số y = kx2 (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(−2; 2).
A. 2.
B. −2.
C.
D.
Biệt thức ∆ (đenta) của phương trình 3x2 – x – 2 = 0 bằng
A. −23.
B. 23.
C. −25.
D. 25.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là
A. −1;
B. −1; .
C. −1; .
D. 1; .
Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
Nếu u + v = −8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình
A. X2 – 8X + 12 = 0.
B. X2 – 8X – 12 = 0.
C. X2 + 8X – 12 = 0.
D. X2 + 8X + 12 = 0.
Cho phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0. Đặt t = x2 (t ≥ 0) thì ta được phương trình mới là
A. t4 + 7t2 – 10 = 0.
B. t2 + 7t + 10 = 0.
C. t2 + 7t – 10 = 0.
D. t2 – 7t – 10 = 0.
Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 72° thì bằng
A. 36°.
B. 72°.
C. 144°.
D. 90°.
Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 30° thì số đo cung bị chắn bằng
A. 30°.
B. 90°.
C. 60°.
D. 180°.
Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình thang.
D. Hình vuông.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và = 110° thì bằng
A. 110°.
B. 70°.
C. 250°.
D. 90°.
Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng
A. 20p cm.
B. 10p cm.
C. 25p cm.
D. 5p cm.
Độ dài cung 80° của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng
A. 4p cm.
B. 9p cm.
C. 16p cm.
D. 81p cm.
Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 36p cm.
B. 108p cm2.
C. 36p cm2.
D. 18p cm2.