vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 13)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 13)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Hệ phương trình  4x4y=22x+2y=1 có số nghiệm là

A. vô nghiệm.

B. vô số nghiệm.

C. 1 nghiệm.

D. 2 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = -23x2 đồng biến khi

A. x < 0.

B. x ≤ 0.

C. x > 0

D. x ≠ 0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = kx2 (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(−2; 2).

A. 2.

B. −2.

C.12

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biệt thức ∆ (đenta) của phương trình 3x2 – x – 2 = 0 bằng

A. −23.

B. 23.

C. −25.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là

A. −1; ba

B. −1; -ba.

C. −1; -ca.

D. 1; ca.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng

 

A. 12

B. 12

C.-54

D.54

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu u + v = −8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình

A. X2 – 8X + 12 = 0.

B. X2 – 8X – 12 = 0.

C. X2 + 8X – 12 = 0.

D. X2 + 8X + 12 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0. Đặt t = x2 (t ≥ 0) thì ta được phương trình mới là

A. t4 + 7t2 – 10 = 0.

B. t2 + 7t + 10 = 0.

C. t2 + 7t – 10 = 0.

D. t2 – 7t – 10 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 72° thì ACB^ bằng

A. 36°.

B. 72°.

C. 144°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 30° thì số đo cung bị chắn bằng

A. 30°.

B. 90°.

C. 60°.

D. 180°.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?

A. Hình bình hành.

B. Hình thoi.

C. Hình thang.

D. Hình vuông.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và = 110° thì  bằng

A. 110°.

B. 70°.

C. 250°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng

A. 20p cm.

B. 10p cm.

C. 25p cm.

D. 5p cm.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung 80° của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng

A. 4p cm.

B. 9p cm.

C. 16p cm.

D. 81p cm.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 36p cm.

B. 108p cm2.

C. 36p cm2.

D. 18p cm2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack