vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I: Trắc nghiệm

Cho π2<α<π . Kết quả đúng là:

A. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

B. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

C. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

D. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I của đường tròn (C): x2 + y2 - 6x - 8y = 0 là

A. I(-3;-4)

B. I(3;4)

C. I(-6;-8)

D. I(6;8)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2x-12x+8x-1 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).

A. x225+y216=1

B. x216+y225=1

C. x236+y29=1

D. x29+y236=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:

A. l=π40

B. l=40π

C. l=5π

D. l=10π

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tan3π4 là:

A. 1

B. 2

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:

 

A. 3x + 4y - 15 = 0

B. 4x - 3y + 30 = 0

C. 8x - 6y + 35 = 0

D. 3x - 4y + 21 = 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

A. 4x2 + y2 - 10x + 4y - 2 = 0

B. x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0

C. x2 + 2y2 - 4x + 6y - 1 = 0

D. x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai f(x) = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. x ∈ (-1;13)

B. x ∈ R\[-1;13]

C. x ∈ [-1;13]

D. x ∈ (-;-1] ∪ [13;+)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của bất phương trình 2x+35-x+2x2-3x+1>0 là:

A. [x1x12

B. [1x5x12

C. [1x<5x12

D. [1x<5x12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giải hệ bất phương trình 

(x+5)(6-x)>02x+1<3

A. -5 < x < 1

B. x > -5

C. x < -5

D. x < 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

VTCP của đường thẳng x=-1+2ty=3-5t là:

A. u=(-3;1)

B. u=(5;2)

C. u=(2;-5)

D. u=(-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π và sin⁡α + 2cos⁡α = -1. Giá trị sin⁡2α là:

A. 265

B. 2425

C. -265

D. -2425

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. d1: 3x + 2y = 0

B. d2: 3x - 2y = 0

C. d3: -3x + 2y - 7 = 0

D. d4: 6x - 4y - 14 = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:

A. 11° 19'

B. 78° 41'

C. 79° 41'

D. 10° 19'

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:

A. H(-1;2)

B. H(5;1)

C. H(3;0)

D. H(1;-1)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 192

B. 38

C. 192

D. 382

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để phương trình (m - 1)x2 - (2m - 2)x + 2m = 0 vô nghiệm là:

A. [m2m<-2

B. [m3m<-3

C. [m1m<-1

D. [m4m<-4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:

A. 5x - y + 3 = 0

B. 5x + y - 3 = 0

C. x + 5y - 15 = 0

D. x - 5y + 15 = 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2+102x2+1x2-8 là:

A. S=(22;3]

B. [-3;-22)

C. [-3;-22)(22;3]

D. S={±8}

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack