vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I: Trắc nghiệm

Đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 3 = 0 có tâm I, bán kính R là:

A. I(-1;2), R = 2

B. I(-1;2), R = 22

C. I(1;-2), R = 2

D. I(1;-2), R = 22

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để x2 - 2x - m ≥ 0 ∀x

A. m ≤ 0

B. m < 0

C. m ≤ -1

D. m < -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hình vuông ABCD có A(2;1), C(4;3). Tọa độ của đỉnh B có thể là:

A. (-2;-3)

B. (1;4)

C. (-4;-1)

D. (-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ: x - 2y + 3 = 0. Vecto nào sau đây không là vecto chỉ phương của Δ?

A. (4;-2)

B. (-2;-1)

C. (2;1)

D. (4;2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình (m-1)x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?

A. m < 0,1 < m < 2

B. 1 < m < 2

C. m > 2

D. m < 1/2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho Elip (E): 4x2 + 5y2 = 20. Diện tích hình chữ nhật cơ sở của E là:

A. 25

B. 80

C. 85

D.40

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tanx=2π<x<3π2 . Giá trị của sinx+π3 là:

A. 2-325

B. -2+325

C. 2+325

D. -2+325

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có A(1;2), B(0;4), C(3;1). Góc ∠BAC của tam giác ABC là:

A. 90°

B. 36° 52'

C. 143° 7'

D. 53° 7'

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3-x0x+10 là:

A. R

B. [-1;3]

C. ∅

D. (-1;3]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x2+5x+3<2x+1 có tập nghiệm là:

A. (1;+)

B. (-12;1)

C. (-23;-12)(1;+)

D. (-2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d: 2x + (m2+1)y - 3 = 0 và d': x + my - 10 = 0 song song?

A. m = 1 hoặc m = 2

B. m = 1 hoặc m = 0

C. m = 2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho elip (E) đi qua điểm A(-3;0) và có tâm sai e = 5/6. Tiêu cự của (E) là:

A. 10

B. 5/3

C. 5

D. 10/3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào không đúng với mọi x?

A. cos23x=1+cos6x2

B. cos2x=1-2sin2x

C. sin2x=2sinxcosx

D. sin22x=1+cos4x2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(1;-1) là:

A. x + 1 = 0

B. y + 1 = 0

C. x + y + 1 = 0

D. x - y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cosx=13-π3<x<0 . Giá trị của tan⁡2x là:

A. 52

B. 427

C. -52

D. -427

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức sau ta được biểu thức nào sau đây?

A=cos2x+sin2x+sin2x2sinx+cosx

A. cosx

B. s⁡inx

C. tanx

D. cotx

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình |x2 - 1| > 2x - 1 là:

A. (0;2)

B. (-1-3;-1+√√)

C.(-;-1+√√) ∪ (2;+)

D. (-;0) ∪ (2;+)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(3;-4) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 1 = 0 là:

A. 85

B. 125

C. 165

D. 245

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của sin6x + cos6x là:

A. 0

B. 12

C. 14

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;7) có vecto chỉ phương u=1;6 là:

A. x=1+2ty=6+7t

B. x=2+ty=7+6t

C. x=1-2ty=6-7t

D. x=2-ty=7-6t

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack