vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kinh doanh tức là đưa vốn vào:

A. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ

C. Thương mại

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Thị trường là nơi gặp gỡ của:

A. Người mua hàng

B. Người bán hàng

C. Người bán và người mua

D. Cả 3 đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Có loại thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Thị trường dịch vụ là:

A. Du lịch

B. Vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Thị trường vật liệu xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Thị trường trong nước là:

A. Vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Thị trường toàn quốc

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà máy

B. Xí nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

8. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tư nhân:

A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

9. Nhiều lựa chọn

Công ti có loại:

A. Công ti trách nhiệm hữu hạn

B. Công ti cổ phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

10. Nhiều lựa chọn

Chứng khoán tồn tại dưới dạng:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Mỗi cổ đông được phép mua:

A. Một cổ phiếu

B. Một hoặc nhiều cổ phiếu

C. Nhiều cổ phiếu

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Là loại hình kinh doanh nhỏ

B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Cá nhân là chủ

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:

A. Tổ chức vốn kinh doanh

B. Tổ chức sử dụng lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

14. Nhiều lựa chọn

Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay khác

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

C. Dễ đổi mới công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Vở học sinh

B. Ngô

C. Đồ sứ gia dụng

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Mây tre đan

B. Gia súc

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:

A. Trên 10 tỉ đồng

B. Không quá 10 tỉ đồng

C. Trên 1 tỉ đồng

D. Dưới 1 tỉ đồng

20. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:

A. Sản xuất công nghiệp

B. Sản xuất nông nghiệp

C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:

A. Sửa chữa

B. Bưu chính viễn thông

C. Văn hóa – du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

22. Nhiều lựa chọn

Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?

A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh

B. Phù hợp với luật pháp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

23. Nhiều lựa chọn

Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Giống cây trồng

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

24. Nhiều lựa chọn

Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

25. Nhiều lựa chọn

Phân tích tài chính tức là phân tích về:

A. Thời gian hòa vốn

B. Lợi nhuận

C. Rủi ro

D. Cả 3 đáp án trên

26. Nhiều lựa chọn

Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?

A. Phân tích

B. Đánh giá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

27. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là:

A. Phát triển sản xuất hàng hóa

B. Thu nhập của dân cư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

28. Nhiều lựa chọn

Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

29. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:

A. Số lượng lao động cần sử dụng

B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

30. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là:

A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng

B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

31. Nhiều lựa chọn

Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

32. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:

A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng

B. Xác định động cơ mua hàng

C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng

D. Cả 3 đáp án trên

33. Nhiều lựa chọn

Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Tên doanh nghiệp

B. Địa chỉ doanh nghiệp

C. Vốn điều lệ

D. Cả 3 đáp án trên

34. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:

A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh

B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh

C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

35. Nhiều lựa chọn

Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp

B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

36. Nhiều lựa chọn

Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:

A. Trong thiết bị

B. Máy móc

C. Phương tiện vận chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

37. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

38. Nhiều lựa chọn

Vốn của chủ doanh nghiệp là:

A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp

B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

39. Nhiều lựa chọn

Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

40. Nhiều lựa chọn

Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

© All rights reserved VietJack