vietjack.com

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức - Công nghệ lâm nghiệp, thủy sản có đáp án- Đề 1
Quiz

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức - Công nghệ lâm nghiệp, thủy sản có đáp án- Đề 1

A
Admin
20 câu hỏiCông nghệLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?

A. Cung cấp lâm sản.

B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp.

C. Cung cấp dược liệu quý.

D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.

2. Nhiều lựa chọn

Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành

A. công nghiệp.

B. nông nghiệp.

C. xây dựng.

D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng.

3. Nhiều lựa chọn

Có mấy hoạt động lâm nghiệp cơ bản được giới thiệu trong bài?

A. 2.                                 

B. 3.                                 

C. 4.                                  

D. 5.

4. Nhiều lựa chọn

Quản lí rừng có hoạt động nào sau đây?

A. Giao rừng.

B. Bảo vệ hệ sinh thái rừng.

C. Phát triển giống cây lâm nghiệp.

D. Khai thác lâm sản trong các loại rừng.

5. Nhiều lựa chọn

Vai trò của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn?

A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...

B. Chắn cát.

C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

6. Nhiều lựa chọn

Đâu là công việc của chăm sóc rừng?

A. Làm cỏ.

B. Chặt bỏ cây dại.

C. Bón phân.

D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân.

7. Nhiều lựa chọn

Sinh trưởng là gì?

A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây rừng.

B. Là sự tăng lên về kích thước của cây rừng.

C. Là sự tăng lên về khối lượng của cây rừng.

D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây.

8. Nhiều lựa chọn

Đại lượng biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?

A. Đường kính.

B. Chiều cao.

C. Thể tích.

D. Đường kính, chiều cao, thể tích.

9. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?

A. Tỉ lệ sống cao.

B. Sinh trưởng tốt.

C. Phát triển tốt.

D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.

10. Nhiều lựa chọn

Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là

A. mùa hè.             

B. mùa xuân.          

C. mùa hè, mùa xuân.                    

D. mùa mưa.

11. Nhiều lựa chọn

Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường sống cho?

A. Động vật rừng.                                                    

B. Thực vật rừng.

C. Động vật và thực vật rừng.                                   

D. Con người.

12. Nhiều lựa chọn

Hậu quả của việc suy thoái tài nguyên rừng?

A. Thay đổi khí hậu bất thường.

B. Suy giảm tầng ozone.

C. Suy giảm đa dạng sinh học.

D. Thay đổi khí hậu bất thường, suy giảm tầng ozone, suy giảm đa dạng sinh học.

13. Nhiều lựa chọn

Khai thác trắng là gì?

A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.

B. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác kéo dài.

C. Là chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.

D. Là chọn chặt các cây còn non.

14. Nhiều lựa chọn

Phương thức khai thác rừng nào phục hồi bằng cách tiến hành trồng rừng?

A. Khai thác trắng.

B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn.

D. Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn.

15. Nhiều lựa chọn

Nguồn thực phẩm giàu protein từ thủy sản là

A. các loài cá.

B. giáp xác.

C. động vật thân mềm.

D. các loài cá, giáp xác, động vật thân mềm.

16. Nhiều lựa chọn

Thủy sản bản địa là

A. cá diếc.                                                               

B. cá hồi vân.

C. cá tầm.                                                                 

D. cá hồi vân, cá diếc.

17. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hoạt động nào của thủy sản?

A. Hô hấp.                                                     

B. Tiêu hóa.

C. Sinh sản.                                                     

D. Hô hấp, tiêu hóa, sinh sản.

18. Nhiều lựa chọn

Môi trường nuôi quyết định yếu tố nào?

A. Năng suất thủy sản.                                             

B. Chất lượng thủy sản.

C. Năng suất và chất lượng thủy sản.                       

D. Sự phát triển của thủy sản.

19. Nhiều lựa chọn

Bước 1 của quy trình xử lí nước trước khi nuôi thủy sản là gì?

A. Lắng lọc.                                                              

B. Diệt tạp, khử khuẩn.

C. Khử hoá chất.                                                       

D. Bón phân gây màu.

20. Nhiều lựa chọn

Độc hại ở nước sau quá trình nuôi thủy sản sinh ra từ đâu?

A. Thức ăn dư thừa

B. Chất thải động vật thủy sản

C. Xác động vật thủy sản

D. Thức ăn thừa, chất thải của động vật thuỷ sản, xác động vật thuỷ sản

© All rights reserved VietJack