20 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với môi trường là gì?
A. Điều hòa khí hậu.
B. Phòng hộ ven biển.
C. Bảo tồn nguồn gene cây rừng.
D. Điều hòa khí hậu, phòng hộ ven biển, bảo tồn nguồn gene cây rừng.
Có mấy yêu cầu đối với người lao động của ngành nghề phổ biến tỏng lâm nghiệp?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Nội dung chính trong hoạt động bảo vệ rừng là gì?
A. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng.
B. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng.
C. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng.
D. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.
Mục đích của phát triển rừng là gì?
A. Tăng diện tích rừng.
B. Nâng cao giá trị đa dạng sinh học.
C. Nâng cao khả năng cung cấp lâm sản.
D. Tăng diện tích rừng, nâng cao giá trị đa dạng sinh học, khả năng cung cấp lâm sản.
Trung bình hàng năm, gỗ tròn khai thác để nấu ăn, sưởi ấm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 20%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 80%.
Khu vực nào ở nước ta có nhiều diện tích rừng bị chặt phá để trồng cây lương thực, thực phẩm?
A. Miền núi phía Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Khu vực miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
D. Khu vực Tây Nam Bộ.
Sự biến đổi về lượng của cây rừng là?
A. Tăng lên về chiều cao.
B. Tăng lên về đường kính.
C. Tăng lên về chiều cao và đường kính.
D. Khả năng ra hoa.
Sự biến đổi về chất của cây rừng là gì?
A. Khả năng ra hoa.
B. Khả năng kết quả.
C. Khả năng ra hoa, kết quả.
D. Sự tăng lên về đường kính.
Vai trò của chăm sóc rừng là gì?
A. Giảm sự phát triển của cỏ dại.
B. Tăng khả năng thấm nước.
C. Nâng cao giá trị kinh tế của trồng rừng.
D. Giảm sự phát triển của cỏ dại, tăng khả năng thấm nước, nâng cao giá trị kinh tế của trồng rừng.
Nhiệm vụ của rừng phòng hộ là gì?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Bảo vệ đất.
C. Phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
D. Cung cấp lâm sản, bảo vệ đất, phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
Việc khai thác rừng phải được thực hiện theo
A. công ước quốc tế về thương mại các loài động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
B. quy định của từng địa phương.
C. đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược lâm nghiệp, đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
D. sự chỉ đạo của chủ rừng.
Hành vi nào bị nghiêm cấm để bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững?
A. Chặt phá, khai thác, lấn chiếm rừng trái quy định của pháp luật.
B. Xây dựng các khu bản tồn thiên nhiên như vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Tổ chức tuyền truyền vận động trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.
D. Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa phương có rừng.
Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020?
A. 10.
B. 20.
C. 50.
D. 5.
Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
Khái niệm khai thác trắng?
A. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã thành thục trên một khoảnh chặt (hay từng đám cây thành thục) trong một mùa chặt, thông thường là dưới một năm.
B. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
C. Là phương thức tiến hành chặt từng cây hoặc đám cây thành thục.
D. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
Thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành nào sau đây?
A. Ngành chế biến thực phẩm.
B. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi.
C. Ngành mĩ phẩm.
D. Ngành chế biến thực phẩm, ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược, mĩ phẩm.
Theo nguồn gốc có nhóm thủy sản nào?
A. Nhóm bản địa.
B. Nhóm cá.
C. Nhóm ăn thực vật.
D. Nhóm ăn tạp.
Việc đảm bảo thông số môi trường nuôi, đưa ra biện pháp xử lí kịp thời khi chất lượng nước suy giảm nhằm
A. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt.
B. duy trì tỉ lệ sống cao.
C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt và duy trì tỉ lệ sống cao.
D. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt nhưng không duy trì tỉ lệ sống cao.
Hóa chất được sử dụng để khử trùng nước ao nuôi là
A. BCK.
B. thuốc tím.
C. chlorine.
D. chlorine, BKC, thuốc tím.
Sử dụng chế phẩm sinh học sau khử trùng nguồn nước bao lâu?
A. 1 ngày.
B. 2 ngày.
C. 2 – 3 ngày.
D. 5 ngày.