20 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với
A. đời sống.
B. môi trường.
C. đời sống và môi trường.
D. đáp án khác.
Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là gì?
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.
C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
Chủ thể quản lí rừng ở nước ta là gì?
A. Ban quản lí rừng phòng hộ.
B. Tổ chức kinh tế.
C. Lực lượng vũ trang.
D. Ban quản lí rừng phòng hộ, tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.
Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là gì?
A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
B. Bộ tài chính.
C. Bộ tài nguyên và môi trường.
D. Bộ giáo dục.
Suy thoái rừng là gì?
A. Suy giảm về hệ sinh thái rừng.
B. Làm giảm chức năng của rừng.
C. Suy giảm về hệ sinh thái rừng, làm giảm chức năng của rừng.
D. Đáp án khác.
Khai thác gỗ từ rừng phục vụ
A. xây dựng.
B. giao thông.
C. nội thất.
D. xây dựng, giao thông, nội thất.
Sinh trưởng của cây rừng
A. Là sự tăng lên về kích thước cây.
B. là sự tăng lên về khối lượng cây.
C. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng hoặc từng bộ phận.
D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng.
Có mấy chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vai trò của trồng rừng là gì?
A. Phủ xanh đất trống.
B. Cung cấp lâm sản.
C. Cải thiện đời sống.
D. Phủ xanh đất trống, cung cấp lâm sản, cải thiện đời sống.
Nhiệm vụ của rừng sản xuất là gì?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Bảo vệ đất.
C. Phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
D. Cung cấp lâm sản, bảo vệ đất, phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?
A. Chủ rừng.
B. Toàn dân.
C. Các cấp quản lí.
D. Chủ rừng, toàn dân, các cấp quản lí.
Đâu không phải là ý nghĩa của bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng?
A. Duy trì và nâng cao chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường nước, đất và điều hoà khí hậu,...
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Góp phần tạo việc làm và cải thiện sinh kế vùng nông thôn.
D. Cung cấp gỗ, động vật quý hiếm phục vụ nhu cầu của người dân.
Loại rừng nào được trồng chủ yếu?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
Tính đến năm 2022, rừng sản xuất chiếm
A. 50%.
B. 80%.
C. 84,4%.
D. 48,8%.
Theo em, có phương thức khai thác rừng nào?
A. Khai thác trắng.
B. Khai thác chọn.
C. Khai thác dần.
D. Khai thác trắng, khai thác chọn, khai thác dần.
Thủy sản cung cấp thực phẩm cho
A. trong nước.
B. xuất khẩu.
C. trong nước và xuất khẩu.
D. đáp án khác.
Căn cứ vào đâu để phân nhóm thủy sản?
A. Nguồn gốc.
B. Đặc tính sinh vật học.
C. Nguồn gốc và đặc tính sinh vật học.
D. Đặc điểm.
Lựa chọn nguồn nước chất lượng tốt có tác dụng gì?
A. Giảm sự xâm nhập của chất độc.
B. Giảm sự xâm nhập của chất ô nhiễm.
C. Giảm sự xâm nhập của chất độc và chất ô nhiễm.
D. Giảm sự xâm nhập của chất độc và gia tăng chất ô nhiễm.
Trước khi cấp nước vào ao, cần
A. nạo vét đáy ao.
B. bón vôi.
C. phơi đáy.
D. nạo vét đáy ao, bón vôi và phơi đáy.
Trước khi cấp nước vào ao, người ta tiến hành nạo vét, bón vôi, phơi đáy để
A. khử trùng.
B. diệt tạp.
C. giảm độ chua.
D. khử trùng, diệt tạp và giảm độ chua.