20 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Kĩ thuật điện ứng dụng công nghệ điện vào
A. sản xuất điện.
B. truyền tải điện.
C. phân phối điện.
D. sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng.
Thiết kế điện ứng dụng kiến thức của?
A. Toán .
B. Vật lí.
C. Kĩ thuật cơ khí.
D. Toán, vật lí, kĩ thuật cơ khí và kĩ thuật điện.
Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra trong
A. mạch điện ba pha.
B. mạch điện một chiều.
C. mạch điện xoay chiều.
D. mạch điện ba pha và một pha.
Thành phần của hệ thống điện quốc gia là gì?
A. Nguồn điện.
B. Lưới điện.
C. Tải điện.
D. Nguồn điện, lưới điện, tải điện.
Phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng mặt trời có các tấm pin được đặt như thế nào?
A. Ghép nối tiếp.
B. Ghép song song.
C. Ghép nối tiếp, song song.
D. Không có quy định.
Phương pháp sản xuất điện năng từ gió là gì?
A. Nước từ hồ chứa trên cao theo đường ống dẫn nước chảy vào buồng turbine và làm quay turbine.
B. Nhiên liệu được đốt cháy trong lò hơi, nhiệt lượng sinh ra sẽ làm sôi nước và biến nước thành hơi. Hơi nước theo đường ống dẫn hơi làm quay turbine và quay máy phát điện.
C. Nhiệt năng từ phản ứng phân hạch hạt nhân của các thanh nhiên liệu Uranium trong lò phản ứng sẽ đun sôi nước, biến nước thành hơi nước để quay turbine và quay máy phát điện để phát ra điện.
D. Luồng gió chuyển động sẽ làm quay turbine.
Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ phân bố
A. phân tán.
B. tập trung.
C. rời rạc.
D. phân tán hoặc tập trung.
Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ được chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lưới điện phân phối cấp cho mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có điện áp
A. 22 kV.
B. 35 kV.
C. 22 kV hoặc 35 kV.
D. Trên 35 kV.
Tải điện sinh hoạt thường chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Công suất tiêu thụ của tải điện trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt của cụm dân cư
A. 50 kW.
B. 2 500 kW.
C. từ 50 kW đến 2 500 kW.
D. dưới 50 kW.
Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đặc điểm?
A. Điện áp dây định mức 380 V.
B. Điện áp dây định mức 220 V.
C. Điện áp pha định mức 380 V.
D. Điện áp dây định mức 220 V, điện áp pha định mức 380 V.
Chức năng của công tơ điện
A. Dùng để do điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình.
B. Đóng, cắt mạch điện.
C. Tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch.
D. Đóng, cắt mạch điện cho một số tải điện công suất vừa và nhỏ trong gia đình.
Aptomat ở hệ thống điện trong gia đình có loại nào?
A. 1 cực.
B. 2 cực.
C. 1 cực và 2 cực.
D. 3 cực.
Đâu là kí hiệu của bóng đèn?
A.
B.
C.
D.
Sơ đồ nguyên lí thể hiện?
A. Mối liên hệ của các phần tử trong hệ thống điện.
B. Vị trí của các phần tử trong hệ thống điện.
C. Cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
D. Vị trí và cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
An toàn điện giúp đảm bảo an toàn cho
A. con người.
B. thiết bị điện.
C. hệ thống lưới điện.
D. con người, thiết bị và hệ thống lưới điện.
Nguyên nhân gây mất an toàn điện?
A. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị.
B. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện.
C. Đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
D. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị, sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong
A. sản xuất.
B. đời sống.
C. sản xuất và đời sống.
D. an ninh quốc phòng.
Tiết kiệm điện năng trong
A. thiết kế.
B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. sử dụng điện.
D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.