vietjack.com

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều- Công nghệ điện- điện tử có đáp án ( Đề 1)
Quiz

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều- Công nghệ điện- điện tử có đáp án ( Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiCông nghệLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến

A. nghiên cứu công nghệ điện.

B. nghiên cứu điện tử.

C. ứng dụng công nghệ điện.

D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử.

2. Nhiều lựa chọn

Có mấy ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong bài học?

A. 1.                                 

B. 3.                                 

C. 5.                       

D. 6.

3. Nhiều lựa chọn

Thành phần của mạch điện ba có

A. Nguồn điện ba pha.

B. Đường dây truyền tải ba pha.

C. Tải điện ba pha.

D. Nguồn điện ba pha, đường dây truyền tải ba pha và tải điện ba pha.

4. Nhiều lựa chọn

Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng

A. an toàn.

B. kinh tế.

C. chất lượng tốt.

D. an toàn, kinh tế, chất lượng tốt.

5. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng?

A. Công suất phát điện lớn.                                      

B. Chi phí đầu tư thấp.

C. Chi phí truyền tải thấp.                                         

D. Thời gian xây dựng dài.

6. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ nhiệt năng?

A. Công suất phát điện nhỏ.

B. Chi phí đầu tư ban đầu cao.

C. Giá thành sản xuất phụ thuộc vào giá nhiên liệu.

D. Không thể vận hành liên tục.

7. Nhiều lựa chọn

Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ

A. vài chục kW.                                              

B. vài kW.

C. vài trăm kW.                                              

D. vài chục đến vài trăm kW.

8. Nhiều lựa chọn

Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?

A. Điện hạ áp ba pha.                                     

B. Điện hạ áp một pha.

C. Điện tăng áp ba pha.                                  

D. Điện tăng áp một pha.

9. Nhiều lựa chọn

Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện

A. một pha.                                                               

B. ba pha.

C. ba pha ba dây.                                                      

D. ba pha bốn dây.

10. Nhiều lựa chọn

Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt được cấp từ đâu?

A. Từ lưới điện phân phối.

B. Lưới điện truyền tải.

C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.

D. Lưới điện phân phối và lưới điện truyền tải.

11. Nhiều lựa chọn

Tải điện sinh hoạt có loại nào sau đây?

A. Tải điện sinh hoạt cộng đồng.

B. Tải điện sinh hoạt gia đình.

C. Tải điện sinh hoạt cộng đồng và tải điện sinh hoạt gia đình.

D. Tải điện cao áp.

12. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt phụ thuộc vào

A. công suất tải điện sinh hoạt cộng đồng.

B. công suất tải điện sinh hoạt gia đình.

C. số hộ dân.

D. công suất tải điện sinh hoạt cộng đồng, công suất tải điện sinh hoạt gia đình, số hộ dân.

13. Nhiều lựa chọn

Tủ đóng cắt và đo lường của hệ thống điện trong gia đình có

A. Aptomat.                                                              

B. Cầu dao.

C. Cầu chì.                                                                

D. Aptomat, cầu dao, cầu chì.

14. Nhiều lựa chọn

Aptomat được sử dụng ở

A. Tủ đóng cắt và đo lường.

B. Tủ điện tổng.

C. Tủ điện nhánh.

D. Tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, tủ điện nhánh.

15. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ hệ thống điện trong gia đình có loại nào?

A. Sơ đồ nguyên lí.

B. Sơ đồ lắp đặt.

C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.

D. Sơ đồ lắp ráp.

16. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết, đây là kí hiệu của phần tử nào?

                                                  Hãy cho biết, đây là kí hiệu của phần tử nào? (ảnh 1)

A. Cầu chì.                                                               

B. Ổ cắm.

C. Bóng đèn.                                                             

D. Công tắc hai cực.

17. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nguyên nhân gây mất an toàn điện

A. Sử dụng dụng cụ an toàn điện.

B. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ.

C. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

D. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ, vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

18. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng điện cần

A. sử dụng thiết bị điện có chất lượng tốt.

B. thiết bị điện bị nứt.

C. sử dụng thiết bị điện khi đang sạc.

D. không sử dụng bảo hộ.

19. Nhiều lựa chọn

Tiết kiệm điện năng là

A. giảm tổn thất điện trong truyền tải.

B. giảm tổn thất điện trong phân phối.

C. giảm tổn thất điện trong truyền tải và phân phối.

D. tăng tổn thất điện trong truyền tải.

20. Nhiều lựa chọn

Tiết kiệm điện năng là giảm mức tiêu thụ năng lượng điện của

A. các thiết bị điện.

B. đồ dùng điện.

C. các thiết bị điện và đồ dùng điện.

D. đáp án khác.

© All rights reserved VietJack