40 CÂU HỎI
“ Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử” thuộc giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Giai đoạn nào sau đây thuộc quá trình thiết kế?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
“Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Lắp ráp chi tiết
B. Chế tạo chi tiết
C. Kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
A. Thảm cỏ
B. Nhà
C. Công trình cần sửa chữa
D. Cây
Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là:
A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
D. Cả 3 đáp án trên
Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng:
A. 1950
B. 1955
C. 1960
D. 1965
Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế:
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
“Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Căn cứ vào đâu để thu thập thông tin, tiến hành thiết kế?
A. Mục đích đề tài
B. Yêu cầu đề tài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bản vẽ kĩ thuật có vai trò quan trọng đối với:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Công dụng của giá đỡ là:
A. Đỡ trục trong bộ giá đỡ
B. Đỡ con lăn trong bộ giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Khi lập bản vẽ kĩ thuật, trước khi chọn phương án biểu diễn cần:
A. Phân tích hình dạng chi tiết
B. Phân tích kết cấu chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Bản vẽ lắp trình bày:
A. Hình dạng của một nhóm chi tiết
B. Vị trí tương quan của một nhóm chi tiết
C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau
D. Đáp án khác
Góc trục đo là:
A. X’O’Y’
B. Y’O’Z’
C. X’O’Z’
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình chiếu trục đo nào?
A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều
B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hình chiếu trục đo vuông góc đều thì trục nào biểu thị chiều cao?
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Đáp án khác
TCVN 5705 ; 1993 quy định quy tắc ghi:
A. Kích thước dài trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
B. Kích thước góc trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đướng kích thước có:
A. Một đầu mút vẽ mũi tên
B. Hai đầu mút vẽ mũi tên
C. Có thể dùng gạch chéo thay cho mũi tên ở bản vẽ xây dựng
D. Cả B và C đều đúng
Trước con số chỉ bán kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Phương pháp chiếu góc thứ nhất thường được dùng ở nước nào?
A. Việt nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án khác
Hệ số biến dạng trên trục O’Z’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
Bản vẽ xây dựng là:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
Mặt đứng là:
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà
B. Hình cắt của ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Mặt đứng là mặt bên ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với:
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
“Tô đậm” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
“Tô đậm” khi lập bản vẽ là:
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu là:
A. Chiếu vuông góc với mặt trước
B. Chiếu vuông góc với mặt bên
C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
“Vẽ hình cắt” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ngoài bốn bước của biểu diễn vật thể, còn có mấy bước phụ khác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đường trục đối xứng vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Đường gạch gạch trên mặt cắt vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Đường gạch gạch trên mặt cắt có dạng
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác