40 CÂU HỎI
Đâu là phân hóa học?
A. Đạm
B. Lân
C. Kali
D. Cả 3 đáp án trên
Phân vi sinh vật chứa:
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Phân hữu cơ có:
A. Thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Bón phân vi sinh vật nhiều năm:
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
Bón phân vi sinh vật nhiều năm:
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:
A. Tẩm hạt giống trước khi gieo
B. Bón trực tiếp vào đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:
A. Estrasol
B. Mana
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:
A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất
B. Phát quang bờ ruộng
C. Vệ sinh đồng ruộng
D. Cả 3 đáp án trên
Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:
A. Bạc lá
B. Đạo ôn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?
A. Cây kém phát triển
B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Nấm bị chết ở nhiệt độ:
A. Dưới 45°C
B. Từ 45°C ÷ 50°C
C. Dưới 50°C
D. Trên 50°C
Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên
Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:
A. Sử dụng sinh vật
B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:
A. Quần thể sinh vật
B. Môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:
A. Làm táp lá
B. Gây hiệu ứng cháy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:
A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đâu là tên sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Rầy nâu hại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
Đâu là bệnh hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:
A. Mặt trước lá lúa
B. Mặt sau lá lúa
C. Cả 2 mặt lá lúa
D. Đáp án khác
Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:
A. Cây bị khô héo
B. Bông lép
C. Cây chết
D. Cả 3 đáp án trên
Rầy non có màu sắc như thế nào?
A. Màu vàng nâu
B. Màu trắng sữa
C. Màu trắng xám
D. Đáp án khác
Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Bệnh khô vằn gây hại trên:
A. Mạ
B. Lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?
A. Không gây đọc cho con người
B. Không ảnh hưởng đến môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. Từ 2 ÷ 4 ngày
D. Đáp án khác
Nhóm nấm nào được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. Nấm lúa
B. Nấm phấn trắng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
Chế phẩm Beauveria bassiana trừ được loại sâu bệnh nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu đục thân ngô
C. Rầy nâu lại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
Phân đạm, kali dùng để bón lót với lượng:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Phân hỗn hợp NPK dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Tỉ lệ sét trong đất mặn là:
A. 50%
B. 60%
C. 50% đến 60%
D. Đáp án khác
Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đất mặn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Người ta tiến hành trồng rừng ở vùng đất mặn ngoài đê nhằm:
A. Giữ đất
B. Bảo vệ môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Để nâng cao độ phì nhiêu của đất phèn, người ta bón phân:
A. Hữu cơ
B. Đạm
C. Lân
D. Cả 3 đáp án trên