vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^7}\)

A. \(\frac{{{x^8}}}{8} + C\).                         

B. \(7{x^6} + C\).

C. \({x^8} + C\).                                    

D. \(8{x^8} + C\).

2. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x}\).

A. \(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x} + C\).                                    

B. \(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x}\ln 3 + C\).

C. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\).              .

D. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)

3. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} = 3\). Tính \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \).

A. \(2\).                   

B. \( - 2\).              

  C. \(8\).                     

D. \(5\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(1 \le f'\left( x \right) \le 4,\forall x \in \left[ {2;5} \right]\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. \(3 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 12\).                               

B. \( - 12 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 3\).

C. \(1 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 4\).                                 

D. \( - 4 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le - 1\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức (ảnh 1)

A. \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).                                              

B. \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).

C. \(\int\limits_0^{ - 3} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).                                              

D. \(\int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)dx} \).

6. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = 4x - {x^2}\) và trục hoành quanh trục hoành bằng

A. \(\frac{{512\pi }}{{15}}\).                  

B. \(\frac{{256\pi }}{{15}}\).  

  C. \(\frac{{32\pi }}{3}\).                                

D. \(\frac{{16\pi }}{3}\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

A. \(N\left( {0;1; - 2} \right)\).             

  B. \(M\left( {2; - 1;1} \right)\).    

C. \(P\left( {1; - 2;0} \right)\).                     

  D. \(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - y + 3z + 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 2;1;3} \right)\).    

B. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;1; - 3} \right)\).             

C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 1;3} \right)\).              

D. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;1;3} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) lên mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z + 5 = 0\). Độ dài đoạn thẳng \(AH\)

A. \(3\).                   

B. \(7\).                   

C. \(4\).                     

D. \(1\).

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là

A. \(z = 0\).            

B. \(x = 0\).             

C. \(y = 0\).              

D. \(x + y = 0\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right)\).

A. \(x - 2y + 3z + 12 = 0\).                            

B. \(x - 2y - 3z - 6 = 0\).   

C. \(x - 2y + 3z - 12 = 0\).                             

D. \(x - 2y - 3z + 6 = 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( { - 1;2; - 3} \right)\). Gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên các trục \(Ox,Oy,Oz\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

A. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = - 1\).  x

B. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\).                  

C. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).     

D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).

© All rights reserved VietJack