vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(K\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \).                                   

B. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \).

C. \(\int {g\left( x \right)dx} = g'\left( x \right) + C\).                       

D. \(\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C\).

2. Nhiều lựa chọn

Nếu \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right)dx} = 37\)\(\int\limits_0^9 {g\left( x \right)dx} = 16\) thì \(\int\limits_0^9 {\left[ {2f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

A. \(122\).              

B. \(74\).                

C. \(48\).                 

D. \(53\).

3. Nhiều lựa chọn

Nếu \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx} = 2\) với \(a < d < b\) thì \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng:

A. \( - 2\).               

B. \(3\).                   

C. \(8\).                     

D. \(0\).

4. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},y = 0,x = 0\)\(x = 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}dx} \).      

B. \(S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}dx} \).         

C. \(S = \int\limits_0^2 {{3^x}dx} \).    

D. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}dx} \).

5. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a\) để diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right):y = f\left( x \right) = \frac{2}{x},\) trục hoành và các đường thẳng \(x = 1,x = a\left( {a > 1} \right)\) bằng 2.

Tìm \(a\) để diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị ( C ):y = f( x ) = {2}{x},\) trục hoành và (ảnh 1)

A. \({e^2}\).            

B. \(e\).                    

C. \(2e\).               

  D. \(e + 1\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\;{\rm{khi}}\;0 \le x \le 1\\4 - x\;{\rm{khi}}\;1 < x \le 2\end{array} \right.\). Tính tích phân \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).

A. \(\frac{7}{2}\).   

B. \(1\).                   

C. \(\frac{5}{2}\).  

D. \(\frac{3}{2}\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):3x - y + 2z - 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của \((P)\)?

A. \(\overrightarrow n = ( - 3;1; - 2)\). 

B. \(\overrightarrow n = (3;1;2)\).                    

C. \(\overrightarrow n = (3; - 1;2)\).   

D. \(\overrightarrow n = (6; - 2;4)\).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\]. Chọn mệnh đề sai?

A. Điểm\[M\left( { - 1; - 1; - 1} \right)\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

B. Điểm\[N\left( {1;1;1} \right)\] thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).    

C. Điểm\(K\left( { - 3;0;0} \right)\) không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).                         

D. Điểm\(Q\left( {0;0; - 3} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm \[M\left( {3;\,\,2;\,\,1} \right)\] đến mặt phẳng (P): \(Ax + Cz + D = 0\), \(A.C.D \ne 0\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C + D} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {C^2}} }}\).                    

B. \[d(M,(P)) = \frac{{\left| {A + 2B + 3C + D} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {B^2} + {C^2}} }}.\]

 

C. \(d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {C^2}} }}.\)        

D. \[d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C + D} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {1^2}} }}.\]

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( {3;0; - 1} \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {4; - 2; - 3} \right)\)

A. \(4x - 2y + 3z - 9 = 0\).                                

B. \(4x - 2y - 3z - 15 = 0\).

C. \(3x - z - 15 = 0\).                             

D. \(4x - 2y - 3z + 15 = 0\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\)\(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\)bằng:

A.\(\frac{4}{3}\)   

B.\(\frac{8}{3}\).                                   

C.\(\frac{7}{3}\).            

D.\(3\).

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cặp vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0;2} \right)\) có giá song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\)qua \(C\left( {1;1;3} \right)\)

A. \(2x + 6y - z - 7 = 0\).                                  

B. \(2x - 6y - z + 5 = 0\).    

C. \(2x + 6y + z + 5 = 0\).                     

D. \(2x - 6y - z + 7 = 0\).

© All rights reserved VietJack