vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 12
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 5\)

A. \({x^2} + 5x + C.\)                           

B. \(2{x^2} + 5x + C.\)      

C. \(2{x^2} + C.\)            

D. \({x^2} + C.\)

2. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\left( {\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f'\left( x \right)\).                                                 

B. \({\left( {\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f\left( x \right)\).

C. \({\left( {\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f'\left( x \right)\).                                                  

D. \({\left( {\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f\left( x \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Biết \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = - 2} \]\[\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = 3} ,\] khi đó \[\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. \[ - 5.\]               

B. \[5.\]                  

C. \[ - 1.\]               

D. \[1.\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\). Biết \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) thỏa mãn \(F\left( 1 \right) = - 2\)\(F\left( 2 \right) = 4\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}} x\) bằng

A. \(6\).                  

B. \(2\).                   

C. \( - 6\).               

D. \( - 2\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 1\)\(x = 4\) (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số \(f( x ) liên tục trên ({R}). Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (ảnh 1)

A. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} \).                                           

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} \).

C. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} \).                                            

D. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} \).

6. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

A. \(2\ln \left( {x + 1} \right) + \frac{2}{{x + 1}} + C\).                  

B. \(2\ln \left( {x + 1} \right) + \frac{3}{{x + 1}} + C\).

C. \(2\ln \left( {x + 1} \right) - \frac{2}{{x + 1}} + C\).                    

D. \(2\ln \left( {x + 1} \right) - \frac{3}{{x + 1}} + C\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]

A. \(y = 0\).             

B. \(x = 0\).            

C. \(z = 0\).            

D. \(x + y = 0\).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x + 2y - 4z + 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3\,;\,2\,;\,4} \right)\). 

B. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2\,;\, - 4\,;\,1} \right)\).     

C. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,;\, - 4\,;\,1} \right)\).     

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3\,;\,2\,;\, - 4} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua \(O\) và nhận vectơ \(\overrightarrow n = \left( {1;\, - 2;\,5} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. \(x + 2y - 5z = 0\).                             

B. \(x + 2y - 5z + 1 = 0\).   

C. \(x - 2y + 5z = 0\).                             

D. \(x - 2y + 5z + 1 = 0\).

10. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng \[(P)\] song song với giá của hai vectơ \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1; - 3; - 3} \right),\;\,\overrightarrow {{u_2}} = \left( {3; - 1;1} \right)\) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow n = \left( { - 6;8;10} \right)\).            

B. \(\overrightarrow n = \left( { - 6; - 8;10} \right)\).                  

C. \(\overrightarrow n = \left( {6; - 8;10} \right)\).                     

D. \(\overrightarrow n = \left( {6;8;10} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho hai điểm \(M\left( {2;1;3} \right)\)\(N\left( {4;3; - 5} \right)\). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(MN\) có vectơ pháp tuyến là

A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;1;3} \right)\].       

B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {4;3; - 5} \right)\].             

C. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;1; - 4} \right)\].             

D. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;1;4} \right)\].

© All rights reserved VietJack