vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây? 

A. Cacte dầu 

B. Két làm mát 

C. Quạt gió 

D. Bơm 

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở. 

B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm 

C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte 

D. Dầu được bơm hút từ cacte lên 

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào? 

A. Bơm dầu 

B. Lưới lọc dầu 

C. Van hằng nhiệt 

D. Đồng hồ báo áp suất dầu 

4. Nhiều lựa chọn

Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào? 

A. Trục khuỷu 

B. Vòi phun 

C. Cánh tản nhiệt 

D. Bugi 

5. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát? 

A. Van hằng nhiệt 

B. Két nước 

C. Bơm nước 

D. Cả 3 đáp án trên 

6. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có: 

A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí 

B. Hệ thống phun xăng 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

7. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại: 

A. Buồng phao 

B. Thùng xăng 

C. Họng khuếch tán 

D. Đường ống nạp 

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới: 

A. Bơm cao áp 

B. Vòi phun 

C. Xilanh 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở: 

A. Kì nén 

B. Cuối kì nén 

C. Kì nạp 

D. Kì thải 

10. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén: 

A. Nhiên liệu điêzen 

B. Không khí 

C. Hòa khí 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

11. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa? 

A. Tạo tia lửa điện cao áp 

B. Tạo tia lửa điện hạ áp 

C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm 

D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

12. Nhiều lựa chọn

ĐĐK cho dòng điện đi qua khi: 

A. Phân cực thuận 

B. Phân cực ngược 

C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương 

D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

13. Nhiều lựa chọn

Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới: 

A. W1 

B. W2 

CW1 hoặc W2 

D. W1 và W2 

14. Nhiều lựa chọn

Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

15. Nhiều lựa chọn

Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động? 

A. Động cơ điện 

B. Lõi thép 

C. Thanh kéo 

D. Bugi 

16. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:

A. 1858 

B. 1897 

C. 1879 

D. 1987 

17. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong: 

A. Sản xuất 

B. Đời sống 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

18. Nhiều lựa chọn

Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong? 

A. Theo nhiên liệu 

B. Theo số hành trình pit-tông 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

19. Nhiều lựa chọn

Động cơ pit-tông có loại: 

A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến 

B. Pit-tông chuyển động quay 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

20. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có hệ thống nào? 

A. Hệ thống thanh truyền 

B. Hệ thống làm mát 

C. Hệ thống bugi 

D. Đáp án khác 

21. Nhiều lựa chọn

Đâu là động cơ nhiệt? 

A. Động cơ hơi nước 

B. Động cơ đốt trong 

C. Cả A và B đều sai 

D. Cả A và B đều đúng 

22. Nhiều lựa chọn

Theo số xilanh, động cơ đốt trong có: 

A. Động cơ 1 xilanh 

B. Động cơ nhiều xilanh 

C. Đáp án khác 

D. Cả A và B đều đúng 

23. Nhiều lựa chọn

Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc: 

A. 90ᵒ 

B. 180ᵒ 

C. 360ᵒ 

D. 720ᵒ 

24. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có thể tích nào? 

A. Thể tích toàn phần 

B. Thể tích buồng cháy 

C. Thể tích công tác

D. Cả 3 đáp án trên

25. Nhiều lựa chọn

Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở: 

A. Điểm chết trên 

B. Điểm chết dưới 

C. Giới hạn bởi hai điểm chết 

D. Đáp án khác 

26. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10 

B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

27. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào? 

A. Kì 1 

B. Kì 2 

C. Kì 3 

D. Kì 2,3,4 

28. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào? 

A. Kì nạp 

B. Kì nén 

C. Kì cháy – dãn nở 

D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở 

29. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

30. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

31. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ: 

A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới 

B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

32. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thể tích là: 

A. Mm3 

B. Cm3 

C. M3 

D. Dm3 

33. Nhiều lựa chọn

Thân máy có: 

A. Thân xilanh 

B. Cacte 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

34. Nhiều lựa chọn

Cacte được chế tạo: 

A. Liền khối 

B. Chia làm 2 nửa 

C. Đáp án A hoặc B đều đúng 

D. Đáp án khác 

35. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo cacte ở các động cơ là: 

A. Giống nhau 

B. Tương đối giống nhau 

C. Khác nhau

D. Tương đối khác nhau

36. Nhiều lựa chọn

Xilanh được chế tạo: 

A. Rời với thân 

B. Đúc liền với thân 

C. Đáp án A hoặc B đều đúng 

D. Đáp án khác 

37. Nhiều lựa chọn

Nắp máy lắp: 

A. Cánh tản nhiệt 

B. Trục khuỷu 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

38. Nhiều lựa chọn

Cánh tản nhiệt không được bố trí ở: 

A. Thân xilanh 

B. Nắp máy 

C. Cacte 

D. Đáp án khác 

39. Nhiều lựa chọn

Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Thải 

D. Cả 3 đáp án trên 

40. Nhiều lựa chọn

Pit-tông có: 

A. Đỉnh 

B. Đầu 

C. Thân 

D. Cả 3 đáp án trên 

© All rights reserved VietJack