vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có những phương pháp bôi trơn nào? 

A. Bôi trơn bằng vung té 

B. Bôi trơn cưỡng bức 

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu 

D. Cả 3 đáp án trên 

2. Nhiều lựa chọn

Đâu là bề mặt ma sát? 

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh 

B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót 

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte 

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. 

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte 

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài 

4. Nhiều lựa chọn

Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

5. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát? 

A. Quạt gió 

B. Puli và đai truyền 

C. Áo nước 

D. Bầu lọc dầu 

6. Nhiều lựa chọn

Nước qua két được làm mát do? 

A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí 

B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

7. Nhiều lựa chọn

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ: 

A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ 

B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ 

C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ 

D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

8. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí? 

A. Thùng xăng 

B. Buồng phao 

C. Họng khuếch tán 

D. Bầu lọc xăng 

9. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại: 

A. Buồng phao 

B. Thùng xăng 

C. Họng khuếch tán 

D. Đường ống nạp 

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Thùng xăng chứa xăng 

B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng 

C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí 

D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí 

11. Nhiều lựa chọn

Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen? 

A. Bơm chuyển nhiên liệu 

B. Bơm cao áp 

C. Bầu lọc tinh 

D. Thùng xăng 

12. Nhiều lựa chọn

Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do? 

A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao 

B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao 

C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp 

D. Giảm áp suất trên đường ống

13. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu của điôt điều khiển

A. 

B. 

C. 

D. 

14. Nhiều lựa chọn

Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng? 

A. Biến áp 

B. Bugi 

C. Khóa điện 

D. Tụ 

15. Nhiều lựa chọn

Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong? 

A. Hệ thống khởi động bằng tay 

B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện 

C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ 

D. Cả 3 đáp án trên 

16. Nhiều lựa chọn

Động cơ điện làm việc nhờ: 

A. Dòng một chiều của pin 

B. Dòng một chiều của ac quy 

C. Dòng xoay chiều 

D. Cả 3 đáp án đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm: 

A. 1858 

B. 1585 

C. 1885 

D. 1860 

18. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là: 

A. Động cơ xăng 

B. Động cơ điêzen 

C. Động cơ 4 kì 

D. Cả 3 đáp án đều sai 

19. Nhiều lựa chọn

Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

20. Nhiều lựa chọn

Động cơ pit-tông có mấy loại? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

21. Nhiều lựa chọn

Động cơ điêzen không có hệ thống nào? 

A. Hệ thống bôi trơn 

B. Hệ thống làm mát 

C. Hệ thống khởi động 

D. Hệ thống đánh lửa 

22. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt có mấy loại? 

A. 4 

B. 3 

C. 2 

D. 1 

23. Nhiều lựa chọn

Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

24. Nhiều lựa chọn

Điểm chết có: 

A. Điểm chết trên 

B. Điểm chết dưới 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

26. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thể tích công tác là: 

A. Mm3 

B. Cm3 

C. M3 

D. Dm3 

27. Nhiều lựa chọn

Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở: 

A. Điểm chết trên 

B. Điểm chết dưới 

C. Điểm chết 

D. Đáp án khác 

28. Nhiều lựa chọn

Động cơ xăng có tỉ số nén là: 

A. 15 

B. 21 

C. 15 ÷ 21 

D. Đáp án khác 

29. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? 

A. Kì 1 

B. Kì 2 

C. Kì 3 

D. Kì 4 

30. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Nén, cháy – dãn nở, nạp 

31. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

32. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

33. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ: 

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới 

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

34. Nhiều lựa chọn

Thân máy được chế tạo: 

A. Liền khối 

B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông 

C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa: 

A. Áo nước 

B. Khoang chứa nước 

C. Cánh tản nhiệt 

D. Đáp án khác 

36. Nhiều lựa chọn

Nắp máy lắp: 

A. Đường ống thải 

B. Áo nước 

C. Vòi phun 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

37. Nhiều lựa chọn

Áo nước không bố trí ở: 

A. Thân xilanh 

B. Nắp máy 

C. Cacte 

D. Đáp án khác 

38. Nhiều lựa chọn

Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ: 

A. Pit-tông 

B. Xilanh 

C. Nắp máy 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

39. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có: 

A. Trục khuỷu 

B. Đối trọng 

C. Bạc lót 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

40. Nhiều lựa chọn

Đỉnh pit-tông có: 

A. Đỉnh bằng 

B. Đỉnh lồi 

C. Đỉnh lõm 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

© All rights reserved VietJack