vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có mấy phương pháp bôi trơn? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

2. Nhiều lựa chọn

Khi dầu qua két làm mát dầu thì: 

A. Van khống chế lượng dầu qua két mở 

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng 

C. Van an toàn bơm dầu mở 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào? 

A. Trục khuỷu 

B. Áo nước 

C. Cánh tản nhiệt 

D. Bugi 

4. Nhiều lựa chọn

Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

5. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ: 

A. Đóng cả 2 cửa 

B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm 

C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát 

D. Mở cả 2 cửa 

6. Nhiều lựa chọn

Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

7. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây? 

A. Các cảm biến 

B. Bộ điều khiển phun 

C. Bộ điều chỉnh áp suất 

D. Bộ chế hòa khí 

8. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào? 

A. Các cảm biến 

B. Bộ điều khiển phun 

C. Bộ điều chỉnh áp suất 

D. Bơm cao áp 

9. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của bơm cao áp là: 

A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun 

B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun 

C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun 

D. Cả 3 đáp án trên 

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận 

B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng 

C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều 

D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều 

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ: 

A. WN 

B. WĐK 

C. WN hoặc WĐK  

DWNvà WĐK 

12. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nào được sử dụng phổ biến? 

A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm 

B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm 

C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm 

D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm 

13. Nhiều lựa chọn

Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào? 

A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn 

B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ 

C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn 

D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình 

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện 

D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép 

B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt 

C. Khớp truyền động truyền động 

D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến 

16. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào? 

A. 1860 

B. 1877 

C. 1885 

D. 1897 

17. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ: 

A. Động cơ xăng 

B. Động cơ điêzen 

C. Động cơ 2 kì 

D. Động cơ 4 kì 

18. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có loại: 

A. Động cơ pittông 

B. Động cơ tua bin khí 

C. Động cơ phản lực 

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có: 

A. Động cơ 2 kì 

B. Động cơ 4 kì 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Cả A và B đều đúng 

20. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có cơ cấu nào? 

A. Cơ cấu phân phối khí 

B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Cả A và B đều đúng 

21. Nhiều lựa chọn

Đâu là động cơ nhiệt? 

A. Động cơ hơi nước 

B. Động cơ đốt trong 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Cả A và B đều đúng 

22. Nhiều lựa chọn

Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có: 

A. Động cơ làm mát bằng nước 

B. Động cơ làm mát bằng không khí 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Cả A và B đều đúng 

23. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại điểm chết? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

24. Nhiều lựa chọn

Điểm chết trên là: 

A. Điểm chết phía trên 

B. Điểm chết 

C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất 

D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất 

25. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thể tích toàn phần là: 

A. Mm3 

B. Cm3 

C. M3 

D. Dm3

26. Nhiều lựa chọn

Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở: 

A. Điểm chết trên 

B. Điểm chết dưới 

C. Điểm chết 

D. Đáp án khác 

27. Nhiều lựa chọn

Động cơ điêzen có tỉ số nén là: 

A. 6 

B. 10 

C. 6 ÷ 10 

D. Đáp án khác 

28. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào? 

A. Kì nạp 

B. Kì nén 

C. Kì cháy – dãn nở 

D. Kì thải 

29. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào? 

A. Kì 1 

B. Kì 2 

C. Kì 3 

D. Kì 2,3,4 

30. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

31. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì: 

A. Nạp 

B. Nén 

C. Cháy – dãn nở 

D. Thải 

32. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ: 

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới 

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên 

C. Cả A và B đều đúng  

D. Đáp án khác

33. Nhiều lựa chọn

Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để: 

A. Lắp các cơ cấu động cơ 

B. Lắp các hệ thống động cơ 

C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ 

D. Đáp án khác 

34. Nhiều lựa chọn

Cacte dùng để lắp: 

A. Xilanh 

B. Thân xilanh 

C. Trục khuỷu 

D. Đáp án khác 

35. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo thân máy phụ thuộc: 

A. Sự bố trí các xilanh 

B. Sự bố trí các cơ cấu 

C. Sự bố trí các hệ thống 

D. Cả 3 đáp án trên 

36. Nhiều lựa chọn

Nắp máy dùng để lắp: 

A. Bugi 

B. Vòi phun 

C. Đường ống nạp 

D. Cả 3 đáp án trên 

37. Nhiều lựa chọn

Cánh tản nhiệt bố trí ở: 

A. Thân máy 

B. Nắp máy 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

38. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

39. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có: 

A. Thanh truyền 

B. Bulong 

C. Đai ốc 

D. Cả 3 đáp án trên 

40. Nhiều lựa chọn

Pit-tông được chia làm mấy phần chính? 

A. 1 

B. 2  

C. 3 

D. 4 

© All rights reserved VietJack