12 CÂU HỎI
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 12,5 … ℚ:
A. Î;
B. Ï;
C. ⊂;
D. Một kí hiệu khác.
Tìm số a biết số đối của a là .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
A. 55;
B. 56;
C. 85;
D. 58.
Những đồ vật sau có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;
D. Hình chữ nhật.
Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có độ dài cạnh là 2 cm. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 24 cm2;
D. 20 cm2.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh;
B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh;
C. Hình lăng trụ tam giác có 6 mặt, 5 đỉnh;
D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh.
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
A. EF = NF = 3 cm;
B. EF = 3 cm; NF = 6cm;
C. EF = NF = 6 cm;
D. Các đáp án trên đều sai.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là:
A. 36 cm2;
B. 30 cm2;
C. 36 cm3;
D. 30 cm3.
Cho các khẳng định sau:
(I). Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
(II). Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
(III). Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
Số khẳng định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có khẳng định nào đúng.
Cho ; Oy là tia phân giác . Khi đó bằng:
A. 90°;
B. 120°;
C. 15°;
D. 60°.
Số tự nhiên n thỏa mãn là:
A. 12;
B. 7
C. 1
D. 8
Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức ?
A. 2;
B. –1;
C. 1;
D. 0