vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết Nối Tri Thức có đáp án - Đề 08
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết Nối Tri Thức có đáp án - Đề 08

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.

blobid16-1728472883.png

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;0} \right)\].

B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

C. \[\left( {0;1} \right)\].

D. \[\left( {0; + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?  

A. \[0\].

B. \[1\].

C. \[2\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên trên \(\left[ { - 5;7} \right)\) như sau:

blobid17-1728472981.png 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 6\).

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 2\).

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 9\).

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 6\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

blobid18-1728473015.png

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng:

A. \(x = 2\); \(y =  - 2\).

B. \(x = 1\); \(y = 2\).

C. \(x =  - 1\); \(y = 2\).

D. \(x = 2\); \(y =  - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Vectơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {B'A'}  + \overrightarrow {B'C'}  + \overrightarrow {B'B} \) bằng vectơ nào dưới đây?

A. \(\overrightarrow {DB'} \).

B. \(\overrightarrow {B'D'} \).

C. \(\overrightarrow {BD'} \).

D. \(\overrightarrow {B'D} \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  + 3\overrightarrow j  - 7\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \) là: 

A. \(\left( {2;3;7} \right)\).

B. \(\left( { - 2; - 3;7} \right)\).

C. \(\left( {2;3; - 7} \right)\).

D. \(\left( { - 7;3;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 6;2} \right)\) và điểm \(A\). Biết \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow u \). Tọa độ của điểm \(A\) là:

A. \(\left( {1; - 6;2} \right)\).

B. \(\left( {0; - 6;2} \right)\).

C. \(\left( {2; - 6;1} \right)\).

D. \(\left( {1;6;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 6x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

C. Hàm số đã cho có một cực trị. 

D. Hàm số đã cho có hai cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 12{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ {0;\,9} \right]\) bằng

A. \( - 28\).

B. \( - 1\).

C. \( - 36\).

D. \( - 37\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x + 3}}{{2x + 1}}\) là đường thẳng:

A. \(y = x - 1\).

B. \(y = 2x + 1\).

C. \(y = 2x - 1\).

D. \(y = x + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. 

blobid19-1728473281.png

A. \(y = \frac{{ - {x^2} + 1}}{x}\).

B. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 2}}\).

C. \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\).

D. \(y = {x^3} - 3{x^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\sqrt 2 \). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AB'} \)\(\overrightarrow {A'C'} \) bằng:

A. \(30^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack