vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án - Đề 03
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án - Đề 03

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B.\(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\).

C.\[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

D.\[\left( { - 2;\,0} \right)\].

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \[ - 2\].     

B.\[0\].

C.\[2\].

D.\[6\].

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) và có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1; 3] (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\).

B. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) bằng \[3\].

C. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) bằng \[2\].

D. Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại \(x = 0\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

B. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = - 1\).

C. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = 0\), đường tiệm cận ngang\(y = 0\).

D. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = 0\), đường tiệm cận ngang \(y = - 1\).

5. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = x + 4 - \frac{{10}}{{x + 2}}\) là đường thẳng

A. \(y = x + 4\).

B.\(y = x + 2\).

C.\(y = - x - 4\).

D. \(y = - x - 2\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là  (ảnh 1)

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. \(\left( {2;\,2} \right)\).    

B.\(\left( { - 2;\, - 2} \right)\).

C.\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

D.\(\left( {2;\, - 2} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).

Tổng vecto AB + vecto AD + vecto AA' bằng vecto (ảnh 1)

Tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} \) bằng vectơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow {AC} \).

B.\(\overrightarrow {AC'} \).

C.\(\overrightarrow {A'C'} \).       

D.\(\overrightarrow {A'C} \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).     

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).                        

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).      

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\] trên đoạn \(\left[ {2;\,\,4} \right]\) bằng

A. \(3\).

B.\(\frac{{19}}{3}\).        

C.\(6\).

D.\(7\).

10. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số  (ảnh 1)

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

B.\(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\).   

C.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).

D.\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d > 0\).

B.\(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0\).                        

C.\(a > 0,\,b > 0,\,c < 0,\,d > 0\).

D.\(a > 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d > 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\,\,\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. \(\cos \alpha = \frac{3}{8}\).

B.\(\alpha = 30^\circ \).

C.\(\cos \alpha = \frac{1}{3}\).

D.\(\alpha = 60^\circ \).

© All rights reserved VietJack