vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 05
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 05

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: 

blobid105-1728496558.png

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

B. \[\left( { - \infty ;\,\,2} \right)\].

C. \[\left( {0;\,2} \right)\].

D. \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số blobid106-1728496660.png liên tục trên blobid107-1728496660.png và có đồ thị như hình dưới đây.

blobid108-1728496660.png

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. blobid109-1728496665.png.

B. blobid110-1728496667.png.

C. blobid111-1728496670.png.

D. blobid112-1728496672.png.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

blobid113-1728496706.png 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ { - 2;\,0} \right]\] là:

A. \[ - 1\].

B. \[ - 4\].

C. \( - 2\).

D. \(1\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

blobid114-1728496735.png

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = 2\), đường tiệm cận ngang \(y =  - 1\).

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x =  - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = 2\).

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x =  - 1\), đường tiệm cận ngang \(y =  - 1\).

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = 2\), đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid115-1728496771.png

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng

A. \(y = x - 1\).

B. \(y =  - x - 1\).

C. \(y = x + 1\).

D. \(y =  - x + 1\).

6. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid116-1728496794.png

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. \(\left( {1;\,0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;\,1} \right)\).

C. \(\left( {2;\, - 2} \right)\).

D. \(\left( {1;\, - 1} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a  - k\overrightarrow b \).

B. Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a  + k\overrightarrow b \).

C. Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right) = k\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right)\).

D. Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a  - \overrightarrow b \).

8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{2 - x}}\).

B. \(y =  - {x^3} - 3x + 2024\).

C. \(y =  - {x^3} - 2{x^2} + x + 2024\).

D. \(y = 2{x^2} - 3x + 2024\).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^2} \cdot {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {2;\,\,4} \right]\) bằng

A. \(0\).

B. \(4e\).

C. \({e^2}\).

D. \({e^4}\).

10. Nhiều lựa chọn

Quan sát bảng biến thiên và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào.

blobid117-1728496932.png

A. blobid118-1728496934.png.

B. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\).

C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 3}}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{x + d}}\) có đồ thị như hình vẽ.

blobid119-1728496975.png

Trong các số \(a,b,c,d\) có bao nhiêu số có giá trị dương?

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB}  \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng 

A. \({a^2}\).

B. \( - {a^2}\).

C. \(\frac{1}{2}{a^2}\).

D. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\].

© All rights reserved VietJack