vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như sau: 

blobid16-1728493263.png

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \infty ;\, - \,2} \right)\]\(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\,1} \right)\].

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;\,1} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \(\left[ { - 2;\,3} \right]\) và có bảng xét dấu như sau:

blobid17-1728493296.png

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A. \[x =  - 2\].

B. \[x = 0\].

C. \[x = 1\].

D. \[x = 3\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) như hình dưới đây.

blobid18-1728493348.png 

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1;\,\,3} \right]\]. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng?

A. \[M = f\left( { - 1} \right)\].

B. \[M = f\left( 3 \right)\].

C. \(M = f\left( 2 \right)\).

D. \(M = f\left( 0 \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

blobid19-1728493371.png

Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:

A. \(x = 2\), \(y =  - 1\).

B. \(x =  - 1\), \(y = 2\).

C. \(x =  - 1\), \(y =  - 1\).

D. \(x = 2\), \(y = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = 2x + 1 - \frac{3}{{x + 1}}\) là đường thẳng

A. \(y = 2x\).

B. \(y = 2x - 1\).

C. \(y = 2x + 1\).

D. \(y = x + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid20-1728493444.png

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. \(\left( {1;\,0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;\,1} \right)\).

C. \(\left( { - 1;\, - 2} \right)\).

D. \(\left( { - 1;\,0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).

blobid21-1728493585.png

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {A'D'} \).

B. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {BC} \).

C. \(\overrightarrow {B'C'}  = \overrightarrow {AD} \).

D. \(\overrightarrow {B'C'}  =  - \overrightarrow {A'D'} \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 9}}{{x - 1}}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( { - 2;\,4} \right)\).

B. \(\left( { - 2;1} \right)\).

C. \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( {4;\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 5\] trên đoạn \(\left[ {0;\,\,2} \right]\) bằng

A. \(0\).

B. \(3\).

C. \(5\).

D. \(7\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

blobid23-1728493707.png

A. \(y = {x^3} - 4x + 1\).

B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\).

C. \(y = {x^3} - 4x - 1\).

D. \(y =  - {x^3} + 4x + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

blobid24-1728493739.png

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0\).

B. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0\).

C. \(a > 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d > 0\).

D. \(a > 0,\,b > 0,\,c < 0,\,d > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\)\(P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\)\(CD\). Đặt \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow b ,\,\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow c ,\,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow d \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow {MP}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c  + \overrightarrow d  + \overrightarrow b } \right)\).

B. \(\overrightarrow {MP}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow d  + \overrightarrow b  - \overrightarrow c } \right)\).

C. \(\overrightarrow {MP}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c  + \overrightarrow b  - \overrightarrow d } \right)\).

D. \(\overrightarrow {MP}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c  + \overrightarrow d  - \overrightarrow b } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack