12 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \infty ;\, - \,2} \right)\] và \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\,1} \right)\].
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;\,1} \right)\].
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \(\left[ { - 2;\,3} \right]\) và có bảng xét dấu như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. \[x = - 2\].
B. \[x = 0\].
C. \[x = 1\].
D. \[x = 3\].
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) như hình dưới đây.
Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1;\,\,3} \right]\]. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng?
A. \[M = f\left( { - 1} \right)\].
B. \[M = f\left( 3 \right)\].
C. \(M = f\left( 2 \right)\).
D. \(M = f\left( 0 \right)\).
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:
Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
A. \(x = 2\), \(y = - 1\).
B. \(x = - 1\), \(y = 2\).
C. \(x = - 1\), \(y = - 1\).
D. \(x = 2\), \(y = 1\).
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = 2x + 1 - \frac{3}{{x + 1}}\) là đường thẳng
A. \(y = 2x\).
B. \(y = 2x - 1\).
C. \(y = 2x + 1\).
D. \(y = x + 1\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là
A. \(\left( {1;\,0} \right)\).
B. \(\left( { - 1;\,1} \right)\).
C. \(\left( { - 1;\, - 2} \right)\).
D. \(\left( { - 1;\,0} \right)\).
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {A'D'} \).
B. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \).
C. \(\overrightarrow {B'C'} = \overrightarrow {AD} \).
D. \(\overrightarrow {B'C'} = - \overrightarrow {A'D'} \).
Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 9}}{{x - 1}}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. \(\left( { - 2;\,4} \right)\).
B. \(\left( { - 2;1} \right)\).
C. \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\).
D. \(\left( {4;\, + \infty } \right)\).
Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 5\] trên đoạn \(\left[ {0;\,\,2} \right]\) bằng
A. \(0\).
B. \(3\).
C. \(5\).
D. \(7\).
Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A. \(y = {x^3} - 4x + 1\).
B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\).
C. \(y = {x^3} - 4x - 1\).
D. \(y = - {x^3} + 4x + 1\).
Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0\).
B. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0\).
C. \(a > 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d > 0\).
D. \(a > 0,\,b > 0,\,c < 0,\,d > 0\).
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(CD\). Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow b ,\,\overrightarrow {AC} = \overrightarrow c ,\,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow d \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c + \overrightarrow d + \overrightarrow b } \right)\).
B. \(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow d + \overrightarrow b - \overrightarrow c } \right)\).
C. \(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c + \overrightarrow b - \overrightarrow d } \right)\).
D. \(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow c + \overrightarrow d - \overrightarrow b } \right)\).