vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: 

blobid0-1728492145.png

Câu 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B. \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\).

C. \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - 2;\,0} \right)\].

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: 

blobid1-1728492188.png

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \[ - 2\].

B. \[0\].

C. \[2\].

D. \[6\].

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) và có đồ thị như hình dưới đây.

blobid2-1728492256.png 

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\).

B. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) bằng \[3\].

C. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1;\,3} \right]\) bằng \[2\].

D. Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại \(x = 0\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

blobid3-1728492299.png

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x =  - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

B. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x =  - 1\), đường tiệm cận ngang  \(y =  - 1\).

C. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = 0\), đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

D. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng \(x = 0\), đường tiệm cận ngang \(y =  - 1\).

5. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = x + 4 - \frac{{10}}{{x + 2}}\) là đường thẳng

A. \(y = x + 4\).

B. \(y = x + 2\).

C. \(y =  - x - 4\).

D. \(y =  - x - 2\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid4-1728492446.png

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. \(\left( {2;\,2} \right)\).

B. \(\left( { - 2;\, - 2} \right)\).

C. \(\left( { - 2;\,2} \right)\).

D. \(\left( {2;\, - 2} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).

blobid5-1728492518.png

Tổng \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} \) bằng vectơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow {AC} \).

B. \(\overrightarrow {AC'} \).

C. \(\overrightarrow {A'C'} \).

D. \(\overrightarrow {A'C} \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\] trên đoạn \(\left[ {2;\,\,4} \right]\) bằng

A. \(3\).

B. \(\frac{{19}}{3}\).

C. \(6\).

D. \(7\).

10. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

blobid6-1728492638.png

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\).

C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).

D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

blobid7-1728492675.png

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d > 0\).

B. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0\).

C. \(a > 0,\,b > 0,\,c < 0,\,d > 0\).

D. \(a > 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d > 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\,\,\left| {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. \(\cos \alpha  = \frac{3}{8}\).

B. \(\alpha  = 30^\circ \).

C. \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\).

D. \(\alpha  = 60^\circ \).

© All rights reserved VietJack