vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 10
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. {a} A;        

B. {a} A;      

C. a A;        

D. A.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. P(5);    

B. P(3);    

C. P(2);         

D. P(1).   

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:

A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm;

B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm;

C. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt;

D. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) (B \ A) bằng?

A. {5; 6};

B.  {2; 3; 4};

C. {1; 2};

D. {0; 1; 5; 6}.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ℤ, |k| ≤ 2} bằng

A. 1;

B. 5;

C. 3;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là

A. (2; 3];  

B. (2; 3);   

C. [2; 3); 

D. [2; 3].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? (ảnh 1)

A. (– ∞; – 2) [5; +∞);

B. (– ∞; – 2) (5; +∞);      

C. (– ∞; – 2] (5; +∞);

D. (– ∞; – 2] [5; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:

A. 15;     

B. 23;    

C. 7;   

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?

A.  (0; – 2);   

B.  (3; 0);       

C.  (2; 1);       

D. (– 1; – 1).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 8 – 2x ≤ 0;    

B. 4x – 3 > 0;      

C. 13x – 3 < 0;

D. (x + 1)2 ≥ 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? (ảnh 1)

A.  x - y 0x + 2y 4;

B. x - y 0x + 2y 4;

C. x - y 0x + 2y 4

D. x - y 0x + 2y 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,57;    

B. 1;  

C. 22;

D. 0,15.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°

A. 12;

B. – 0,5;    

C. 1;

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:

(I) sinA2 = sinB+C2;

(II) tanA2 = cotB+C2;

(III) sinA = sin(B + C).

Có bao nhiêu đẳng thức đúng?

A. 0; 

B. 1;  

C. 2;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?

A. sinα = x0;

B. cosα = x0;       

C. tanα = Y0X0;

D. cotα = XOYO.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. SABC = pr;     

B. SABC = 12c.a.sinA;      

C. SABC = p(p-a)(p-b)(p-c);

D. SABC = abc4R.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:

A.  asinsA=bsinB=csinC; 

B. acosA=bcosB=ccosC;

C. a.cosA = b.cosB = c.cosC;

D. a.sinA = b.sinB = c.sinC.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):

A. 135,8;     

B. 67,9;  

C. 131,9;

D. 65,9.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44'. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?

A. 20m;      

B. 18m;   

C. 19m;

D. 21m.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên? Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên? (ảnh 1)

A. 3AI+AB=0

B. BI+3BA=0

C. 3IA+IB=0

D. AI+3AB=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.

A.AB=AD .         

B. AC=AB+AD.         

C. AB=AD.         

D. AB=CD .      

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA+KC=AB thì

A. K là trung điểm của AC.     

B. K là trung điểm của AD.

C. Klà trung điểm của AB.       

D. K là trung điểm của BD.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó MA+AC bằng

A. a4 .   

B. 2a .        

C. a2 .    

D. a .

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AC=BC

B. AD=CD

C. AB=DC

D. AC=BD

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AB=CD

B. AN=MO

C. OC=OD

D. AM=BM

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. MN=2PQ

B. MQ=2NP

C. MN=-2PQ

D. MN=-2PQ

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ MA+MB+MC bằng

A. 1;       

B. 6;       

C. 3;  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(HA-HC)bằng

A. a;          

B. 2a;   

C. a32;      

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack