24 CÂU HỎI
Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Hôm nay là thứ mấy ?
C. Mệt quá !
D. Mấy giờ rồi ?
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. 5 là số tự nhiên chẵn;
B. 5 là số nguyên tố;
C. 5 là số nguyên âm;
D. 5 là số chia hết cho 3.
Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho tập hợp Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B = [a; b];
B. B = (a; b];
C. B = [a; b);
D. B = (a; b).
Tập xác định của hàm số f(x) = là
A. D = [2; +∞);
B. D = (2; +∞);
C. D = (– ∞; 2);
D. D = (– ∞; 2].
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y =
A. P(4; 2);
B. M(1; – 1);
C. N(2; 4);
D. Q(2; – 4).
Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?
A. 3;
B. – 1;
C. 2;
D. 1
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
A. y = x + 1;
B. y = x – 1;
C. y = – x + 1;
D. y = – x – 1.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y = – x làm trục đối xứng.
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
A. 2;
B. 0;
C. – 1;
D. 1.
Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
A. x = 1;
B. x = – 1;
C. x = 2;
D. x = – 2.
Cho các vectơ như trong hình:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hai vectơ và cùng hướng;
B. Hai vectơ và cùng hướng;
C. Hai vectơ và ngược hướng;
D. Hai vectơ và ngược hướng.
Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB;
B. BA;
C. ;
D.
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
A. 2;
B. 3;
C. 1;
D. 6.
Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?
A. [– 2; 3);
B. [1; 3);
C. [1; 3];
D. (– 2; 5).
Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0; +∞);
B. (– 4; +∞);
C. (– ∞; 0);
D. (– ∞; – 1).
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ bằng
A. 25a;
B. 7a;
C. 5a;
D. a.
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
A. (2; 8);
B. (– 10; – 3);
C. (3; 3);
D. (0; 2).
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
A. cosα < 0.
B. sinα > 0.
C. tanα < 0.
D. cotα > 0.
Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
A. T = sin 25°;
B. T = sin 75°;
C. T = 1;
D. T = 2.
Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
A. BC ≈ 177,9;
B. BC ≈ 13,3;
C. BC ≈ 51,1;
D. BC ≈ 7,1.
Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
A. (0; 0);
B. (3; 0);
C. (1; – 2);
D. (– 3; – 4).