vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?

A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.  

B. Hôm nay là thứ mấy ?

C. Mệt quá !     

D. Mấy giờ rồi ?

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A. 5 là số tự nhiên chẵn;   

B. 5 là số nguyên tố;

C. 5 là số nguyên âm;             

D. 5 là số chia hết cho 3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}. Số phần tử của tập hợp A là

A. 6 

B. 4   

C. 5 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B = x π / a x<b Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B = [a; b];   

B. B = (a; b];        

C. B = [a; b);        

D. B = (a; b).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số f(x) =  x-2 

A. D = [2; +∞);   

B. D = (2; +∞);     

C. D = (– ∞; 2);    

D. D = (– ∞; 2].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y =x

A. P(4; 2);   

B. M(1; – 1);         

C. N(2; 4);            

D. Q(2; – 4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

A. 3; 

B. – 1;     

C. 2; 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ? (ảnh 1)

A. y = x + 1;

B. y = x – 1;

C. y = – x + 1;

D. y = – x – 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng.

B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y = – x làm trục đối xứng.

D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:

A. 2;   

B. 0;      

C. – 1;   

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?

A. x = 1;          

B. x = – 1;      

C. x = 2;          

D. x = – 2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ u; v;x;y như trong hình:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hai vectơ x y cùng hướng;

B. Hai vectơ u v cùng hướng;

C. Hai vectơ u v ngược hướng;

D. Hai vectơ x y ngược hướng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:

A. AB;  

B. BA;    

C. AB;

D. BA

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. MA+MB=IM

B. MA+MB=MI

C. MA+MB=2IM

D. MA+MB=2MI

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là

A. 2;    

B. 3;      

C. 1;          

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

A. [– 2; 3);        

B. [1; 3);    

C. [1; 3];  

D. (– 2; 5).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (0; +∞);  

B. (– 4; +∞);        

C. (– ∞; 0);         

D. (– ∞; – 1).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ AB+AD bằng

A. 25a;       

B. 7a;    

C. 5a;     

D. a.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.

A. (2; 8);

B. (– 10; – 3);

C. (3; 3);

D. (0; 2).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y  22x - 3y > -2

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.

A. cosα < 0.

B. sinα > 0.

C. tanα < 0.

D. cotα > 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:

A. T = sin 25°;

B. T = sin 75°;

C. T = 1;

D. T = 2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).

A. BC ≈ 177,9;

B. BC ≈ 13,3;

C. BC ≈ 51,1;

D. BC ≈ 7,1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?

A. (0; 0);

B. (3; 0);

C. (1; – 2);

D. (– 3; – 4).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack