8 CÂU HỎI
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \[x - 2y = 3\].
B. \[0x + 0y = - 1\].
C. \( - 2x + 0y = 3\).
D. \[0x - 3y = 2.\]
Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(\left( { - 2;\,\,4} \right)\) làm nghiệm?
A. \[x - 2y = 0\].
B. \[2x + y = 0\].
C. \[x - y = 2\].
D. \(x + 2y + 1 = 0.\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 8\\2x + 3y = - 9\end{array} \right..\) Cho các khẳng định sau:
(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(y\) theo \(x,\) ta được: \(y = x - 8\).
(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(x\) theo \(y,\) ta được: \(x = 8 - y.\)
(iii) Nghiệm của hệ là cặp số \(\left( {3;\,\, - 5} \right)\).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = \frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) là
A. \(x \ne 0,\,\,\;x\; \ne \; - 2\) và \(x \ne 2.\)
B. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 2.\)
C. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 4.\)
D. \(x \ne 0\) và \(x \ne 2.\)
Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là
A. số âm.
B. số dương.
C. số 0.
D. số tùy ý.
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:
A. \(\frac{{AC}}{{BC}}.\)
B. \(\frac{{BC}}{{AC}}.\)
C. \(\frac{{AB}}{{BC}}.\)
D. \(\frac{{AB}}{{AC}}.\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng:
A. \(\sin \alpha \).
B. \[\cos \alpha \].
C. \(\tan \alpha \).
D. \(\cot \alpha \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 10,\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Số đo góc \[\widehat {B\,}\] và độ dài cạnh \(BC\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) bằng
A. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC = 20.\)
B. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 8,08.\)
C. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 11,55\).
D. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 14,14.\)