vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 9
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 

A. \[2{x^2} + 2 = 0\].

B. \[3y - 1 = 5y\left( {y - 2} \right)\].

C. \(2x + \frac{y}{2} - 1 = 0.\) 

D. \[\frac{3}{x} + y = 0.\]

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[x - 5y + 7 = 0\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? 

A. \[\left( {0;\,\,1} \right)\]. 

B. \[\left( { - 1;\,\,2} \right)\]. 

C. \[\left( {3;\,\,2} \right)\]. 

D. \(\left( {2;\,\,4} \right).\)

3. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 42\\10x - 9y = 6\end{array} \right.?\] 

A. \[\left( {6;\,\, - 6} \right)\]. 

B. \[\left( {6;\,\,6} \right)\]. 

C. \[\left( { - \frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\]. 

D. \[\left( {\frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

4. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là 

A. \[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\]. 

B. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\]. 

C. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\]. 

D. \[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

5. Nhiều lựa chọn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)

A. \(5a > 3a.\) 

B. \(3a > 5a.\) 

C. \(5 + a > 3 + a.\) 

D. \( - 3a > - 6a.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng: 

A. \(\sin \alpha \). 

B. \[\cos \alpha \]. 

C. \(\tan \alpha \). 

D. \(\cot \alpha \).

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \(\sin \alpha = \sin \beta \). 

B. \(\cos \alpha = \cos \beta \). 

C. \(\tan \alpha = \cot \beta \). 

D. \(\tan \alpha = \tan \beta \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 10\), \(AC = 6\). Tỉ số lượng giác \(\tan C\) có kết quả gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. \(1,33.\)

B. \(0,88.\)

C. \(0,68.\)

D. \(0,75.\)

© All rights reserved VietJack