8 CÂU HỎI
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \[2{x^2} + 2 = 0\].
B. \[3y - 1 = 5y\left( {y - 2} \right)\].
C. \(2x + \frac{y}{2} - 1 = 0.\)
D. \[\frac{3}{x} + y = 0.\]
Phương trình \[x - 5y + 7 = 0\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. \[\left( {0;\,\,1} \right)\].
B. \[\left( { - 1;\,\,2} \right)\].
C. \[\left( {3;\,\,2} \right)\].
D. \(\left( {2;\,\,4} \right).\)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 42\\10x - 9y = 6\end{array} \right.?\]
A. \[\left( {6;\,\, - 6} \right)\].
B. \[\left( {6;\,\,6} \right)\].
C. \[\left( { - \frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].
D. \[\left( {\frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là
A. \[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].
B. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].
C. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].
D. \[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)
A. \(5a > 3a.\)
B. \(3a > 5a.\)
C. \(5 + a > 3 + a.\)
D. \( - 3a > - 6a.\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng:
A. \(\sin \alpha \).
B. \[\cos \alpha \].
C. \(\tan \alpha \).
D. \(\cot \alpha \).
Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\sin \alpha = \sin \beta \).
B. \(\cos \alpha = \cos \beta \).
C. \(\tan \alpha = \cot \beta \).
D. \(\tan \alpha = \tan \beta \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 10\), \(AC = 6\). Tỉ số lượng giác \(\tan C\) có kết quả gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. \(1,33.\)
B. \(0,88.\)
C. \(0,68.\)
D. \(0,75.\)