vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(9{x^2}\left( {2x - 3} \right) = 0.\) là

\[\left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}\].

\[\left\{ 0 \right\}\].

\[\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\].

\(\left\{ {0; - \frac{3}{2}} \right\}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[4y - 3x = 5\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

\[\left( {1\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,1} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].

\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\2x - y = 4\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)

\(5a > 3a.\)

\(3a > 5a.\)

\(5 + a > 3 + a.\)

\ ( - 3a> - 6a. \)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] thì 2a+1....2b+1.Dấu thích hợp điền vào ô trống là

\[ \ge \].

\[ \le \].

\[ < \].

</>

\[ > \].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[4x + 1 < 2x - 9\] có nghiệm là

</>

\[x \ge - 5.\]

\[x < - 5\].

\[x \le - 5\].

\[x \le - 5\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{3} \le \frac{{3x - 2}}{4}\)?

\(x = - 7.\)

\(x = - 6.\)

\(x = - 8.\)

\(x = - 9.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin \alpha = \sin \beta \).

\(\cos \alpha = \cos \beta \).

\(\tan \alpha = \cot \beta \).

\(\tan \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng:

\(\sin \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\tan \alpha \).

\(\cot \alpha \).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\)vuông tại\(A\)có \(AB = 8\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Độ dài cạnh \(BC\) là

4 cm.

\(8\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,\,{\rm{cm}}\).

16 cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack