12 CÂU HỎI
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là
\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].
\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].
\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].
\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].
Nghiệm của phương trình \(9{x^2}\left( {2x - 3} \right) = 0.\) là
\[\left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}\].
\[\left\{ 0 \right\}\].
\[\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\].
\(\left\{ {0; - \frac{3}{2}} \right\}.\)
Phương trình \[4y - 3x = 5\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
\[\left( {1\,;\,\,2} \right)\].
\[\left( {2\,;\,\,1} \right)\].
\[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].
\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\2x - y = 4\end{array} \right.\]?
\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].
\[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].
\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].
\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)
\(5a > 3a.\)
\(3a > 5a.\)
\(5 + a > 3 + a.\)
\ ( - 3a> - 6a. \)
Nếu \[a < b\] thì 2a+1....2b+1.Dấu thích hợp điền vào ô trống là
\[ \ge \].
\[ \le \].
\[ < \].
</>
\[ > \].
Bất phương trình \[4x + 1 < 2x - 9\] có nghiệm là
</>
\[x \ge - 5.\]
\[x < - 5\].
\[x \le - 5\].
\[x \le - 5\].
Giá trị nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{3} \le \frac{{3x - 2}}{4}\)?
\(x = - 7.\)
\(x = - 6.\)
\(x = - 8.\)
\(x = - 9.\)
Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\sin \alpha = \sin \beta \).
\(\cos \alpha = \cos \beta \).
\(\tan \alpha = \cot \beta \).
\(\tan \alpha = \tan \beta \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng:
\(\sin \alpha \).
\[\cos \alpha \].
\(\tan \alpha \).
\(\cot \alpha \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?
\(12,45\)cm.
\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
\(8\)cm.
Cho tam giác\(ABC\)vuông tại\(A\)có \(AB = 8\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Độ dài cạnh \(BC\) là
4 cm.
\(8\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\).
\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,\,{\rm{cm}}\).
16 cm.