vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 921 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

\[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {\frac{1}{3}x - 3} \right)\left( {x + 8} \right) = 0\)

\(5\).

\(1\).

\( - 5\).

\( - 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2x - 3y = 5.\]

\[0x + 2y = 4.\]

\[2x - 0y = 3.\]

\[0x - 0y = 6.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm tổng quát của phương trình \(3x + y = 6\)

\(\left( {x;\,\, - 3x - 6} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) tùy ý.

\(\left( { - 3y + 6;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\) tùy ý.

\[\left( {x;\,\, - 3x + 6} \right)\] với \[x \in \mathbb{R}\] tùy ý.

\(\left( { - 3y - 6;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\) tùy ý.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = 3\\ - 4x - 5y = 9\end{array} \right.?\)

\(\left( {1;\,\,1} \right).\)

\(\left( {1;\,\, - 1} \right).\)

\(\left( { - 21;\,\,15} \right).\)

\(\left( {21;\,\, - 15} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

VVVVVVV (ảnh 1)

Đường thẳng \[d\] biểu diễn nghiệm của phương trình nào?

\[y = 2x.\]

\[y = - 2x.\]

\[y = 2x + 1.\]

\[y = - 2x + 1.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức \(m \le - 8\) có thể được phát biểu là

\(m\) lớn hơn âm 8.

\(m\) không nhỏ hơn âm 8.

\(m\) nhỏ hơn âm 8.

\(m\) không lớn hơn âm 8.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba số \(a,b\)\(c < 0\), các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Nếu \[a > b\] thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(\frac{a}{c} > \frac{b}{c}.\)

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(a + c < b + c.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[AC = AB.\tan B.\]

\[AB = BC.\tan B.\]

\[AC = BC.\tan B.\]

\[AB = AC.\tan B.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = a,\,\,AC = b,\,\,AB = c\). Hệ thức nào sau đây là sai?

\(b = a \cdot \sin B = a \cdot \cos C\).

\(a = c \cdot \tan B = c \cdot \cot C\).

\({a^2} = {b^2} + {c^2}.\)

\(c = a \cdot \sin C = a \cdot \cos B\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\tan \alpha = \frac{4}{3}\). Giá trị của \(\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng

\(\frac{3}{4}\).

\(\frac{4}{3}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\]\[AC \bot AD\]\(AD = 3,5\,;\,\,\widehat D = 50^\circ \). Hỏi diện tích của hình bình hành là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)

14.

\[14,6.\]

\[14,5.\]

\[14,9.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack