8 CÂU HỎI
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
\[\left( {x - 5} \right) + \left( {2y - 6} \right) = 0\].
\[5x - 3z = 6\].
\(5x - 8y = 0.\)
\[\left( {x - 2} \right)\left( {2y - 3} \right) = 3.\]
Hệ phương trình nào có cùng cặp nghiệm với hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}5x + 4y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\] ?
\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 1\\x + y = 0\end{array} \right.\].
\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 1\\x - y = 0\end{array} \right.\].
\[\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\x + y = 0\end{array} \right.\].
\[\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\x - y = 0\end{array} \right..\]
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là
\[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].
\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].
\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].
\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].
Bất đẳng thức \(m \le - 8\) có thể được phát biểu là
\(m\) lớn hơn âm 8.
\(m\) không nhỏ hơn âm 8.
\(m\) nhỏ hơn âm 8.
\(m\) không lớn hơn âm 8.
Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?
\(1 - x = 0.\)
\({x^2} - 5x + 6 = 0.\)
\(x = y.\)
\(x + 2 \le 2x - 4.\)
Bất phương trình \(3x - 5 > 4x + 2\) có nghiệm là
\(x > - 7.\)
\(x < - 7.\)
</>
\(x \ge - 7.\)
\(x \le - 7.\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng:
\(\sin \alpha \).
\[\cos \alpha \].
\(\tan \alpha \).
\(\cot \alpha \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:
\(\frac{{AC}}{{BC}}.\)
\(\frac{{BC}}{{AC}}.\)
\(\frac{{AB}}{{BC}}.\)
\(\frac{{AB}}{{AC}}.\)