vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)

V
VietJack
ToánLớp 910 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = \frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) là

\(x \ne 0,\,\,\;x\; \ne \; - 2\)và \(x \ne 2.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne - 2.\)

\(x \ne 0\)và \(x \ne - 4.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne 2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[2x(3x - 1) + 6x - 2 = 0\] có nghiệm là

\[\left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\].

\[\left\{ {\frac{1}{3}; - 1} \right\}\].

\[\left\{ { - 1} \right\}\].

\(\left\{ {1; - \frac{1}{3}} \right\}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[\left( {x - 5} \right) + \left( {2y - 6} \right) = 0\].

\[5x - 3z = 6\].

\(5x - 8y = 0.\)

\[\left( {x - 2} \right)\left( {2y - 3} \right) = 3.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào có cùng cặp nghiệm với hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}5x + 4y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\] ?

\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 1\\x + y = 0\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 1\\x - y = 0\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\x + y = 0\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\x - y = 0\end{array} \right..\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là</>

số âm.

số dương.

số 0.

số tùy ý.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a > b\), chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây ?

\(a - 2 > b - 2.\)

\( - 5a > - 5b.\)

\(2a + 3 > 2b + 3.\)

\(10 - 4a < 10 - 4b.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[3\left( {x + 2} \right) \le x - 8\] là

\(x \le - 7.\)

\(x \le 7.\)

\(x \ge - 7.\)

\(x < - 7.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây có nghiệm \(x \ge - \frac{3}{4}\)?

\(\frac{1}{2} + \frac{x}{3} \ge \frac{1}{4}.\)

\(3 - 0,2x < 13.\)

\(5 + 7x \ge 15.\)

\(2x - 3 \ge x + 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng:

\(\sin \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\tan \alpha \).

\(\cot \alpha \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:

\(\frac{{AC}}{{BC}}.\)

\(\frac{{BC}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{BC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH.\) Biết \(AB = 2,5\), \(BH = 1,5.\) Số đo góc \(\widehat B\) là

Cho tam giác   A B C   vuông tại   A  , đường cao   A H .   Biết   A B = 2 , 5  ,   B H = 1 , 5.   Số đo góc   ˆ B   là (ảnh 1)

\(\widehat B = 30^\circ .\)

\(\widehat B = 53^\circ 1'.\)

\(\widehat B = 35^\circ 1'.\)

\(\widehat B = 50^\circ .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\)vuông tại\(A\)có \(AB = 2,5,\,\,\widehat B = 60^\circ .\) Cạnh \(AC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(4,33\).

\({\rm{3,4}}{\rm{.}}\)

\({\rm{1,44}}{\rm{.}}\)

\(1,3.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack