vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là

\[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\left( {\frac{2}{3}x + 6} \right)\left( {8 - 2x} \right) = 0\) có nghiệm là

\[\left\{ { - 9;4} \right\}.\]

\[\left\{ 4 \right\}.\]

\[\left\{ { - 9} \right\}.\]

\[\left\{ {9;4} \right\}.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 42\\10x - 9y = 6\end{array} \right.?\]

\[\left( {6;\,\, - 6} \right)\].

\[\left( {6;\,\,6} \right)\].

\[\left( { - \frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

\[\left( {\frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là</>

số âm.

số dương.

số 0.

số tùy ý.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với ba số \(a,b\) và \(c < 0\), các khẳng định sau khẳng định nào đúng</>?

Nếu \[a > b\] thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(\frac{a}{c} > \frac{b}{c}.\)

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(a + c < b + c.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[2x - 1 \le x + 4\] có nghiệm là

\[x \le 5.\]

\[x \ge 5.\]

\[x \le - 5.\]

\[x < 5.\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm \[x = 5\] thỏa mãn bất phương trình nào dưới đây?

\[5 + 7x \le 11.\]

\[2,5x - 6 > 9 + 4x.\]

\[5 + 7x \ge 15.\]

\[3 - 0,2x > 13.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:

\(\frac{{AC}}{{BC}}.\)

\(\frac{{BC}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{BC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack