vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề 7)

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An sau khi thực hiện các bước phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{x + 1}} + \frac{2}{x} = \frac{2}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) nhận được kết quả là \(x = 0\) và \(x = - \frac{3}{2}.\) Khi đó, kết luận bạn An cần viết là

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0;\) \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\left( {x + 4} \right)\left( {8 - x} \right) = 0\) có nghiệm là

\(x = 4;\,\,x = 8\).

\(x = - 4;\,\,x = - 8\).

\(x = 4;\,\,x = - 8\).

\(x = - 4;\,\,x = 8\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by = c\\a'x + b'y = c'\end{array} \right.\) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\ - 2x + 4y = - 1\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\) và các khẳng định nào sau:

(i) Nhân hai vế của phương trình (1) với 2, rồi cộng từng vế với phương trình (2), ta nhận được phương trình \(0x = 3.\)

(ii) Nhân hai vế của phương trình (1) với 2, rồi cộng từng vế với phương trình (2), ta nhận được phương trình có vô số nghiệm.

(iii) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu “\(x\) không lớn hơn \( - 10\)” được viết là

\(x > - 10\).

\[x \ge - 10\].

\(x < - 10\).

</>

\(x \le - 10\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(m\) bất kỳ, chọn khẳng định đúng:

\(m - 3 > m - 4\).

\(m - 3 < m - 5\).

</>

\(m - 3 \ge m - 2\).

\(m - 3 \le m - 6\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\(x + 2y > 0\).

\(\frac{1}{x} - 3 > 0\).

\({x^2} + 1 > 0\).

\(\frac{x}{2} + 1 > 0\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(x\left( {5x + 1} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \ge 5{x^2}\) là

\(x = - 3\).

\(x = - 2\).

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[MNP\] vuông tại \(M.\) Khi đó \(\cot N\) bằng

\(\frac{{MN}}{{NP}}.\)

\(\frac{{MP}}{{NP}}.\)

\(\frac{{MN}}{{MP}}.\)

\(\frac{{MP}}{{MN}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\tan \alpha = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác vuông \[ABC\] nếu có \(\widehat {B\,} = 60^\circ \) thì tỉ số giữa cạnh góc vuông \(AC\) và cạnh huyền \(BC\) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

1.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), có đường cao \(AH\) và \(AB = 13\,\;{\rm{cm}}\), \(BH = 5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tỉ số lượng giác \(\sin C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) bằng

\(\sin C = 2,6\).

\(\sin C \approx 0,385\).

\(\sin C \approx 0,4\).

\(\sin C \approx 0,38\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack