11 CÂU HỎI
Mẫu thức chung của phương trình \[\frac{1}{{x - 1}} + \frac{3}{{x + 1}} = 0\] là
\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\).
\({\left( {x - 1} \right)^2}\).
\({\left( {x + 1} \right)^2}\).
\(x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\).
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \[ - 4\left( {x - 5} \right)\left( {9 - 3x} \right) = 0\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
\[S = \left\{ { - 5;\,\,3} \right\}.\]
\[S = \left\{ {5;\,\, - 3} \right\}.\]
\[S = \left\{ { - 5;\,\, - 3} \right\}.\]
\[S = \left\{ {5;\,\,3} \right\}.\]
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
\[\left( {x - 5} \right) + \left( {2y - 6} \right) = 0\].
\[5x - 3z = 6\].
\(5x - 8y = 0.\)
\[\left( {x - 2} \right)\left( {2y - 3} \right) = 3.\]
Cặp số \(\left( { - 2;\,\, - 3} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 2y = 3}\\{2x + y = 4}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - y = - 1}\\{x - 3y = 8}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - y = - 1}\\{x - 3y = 7}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{4x - 2y = 0}\\{x + y = - 5}\end{array}} \right.\).
Bất đẳng thức \(m \le - 8\) có thể được phát biểu là
\(m\) lớn hơn âm 8.
\(m\) không nhỏ hơn âm 8.
\(m\) nhỏ hơn âm 8.
\(m\) không lớn hơn âm 8.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
\(a < b\) và \(c > d\) thì \(a + b < c + d\).
>>
\(a < b\) và \(c > d\) thì \(a + c = b + d\).>
\(a > b\) và \(c > d\) thì \(ac > bd\).
\(a > b\) và \(c > d\) thì \(a + c > b + d\).
Khi biến đổi bất phương trình \[ - 15x + 4 \le 0\] về bất phương trình có dạng \(A\left( x \right) \ge B\), trong đó \(A\left( x \right)\) không chứa hệ số tự do, thì đa thức \(A\left( x \right)\) là
\[ - 15x + 4\].
\[ - 15x\].
\[15x - 4\].
\[15x\].
Với giá trị nào sau đây của \(m\) thì phương trình \(x - 1 = 3m + 5\) có nghiệm dương?
\(m \ge - 2\).
\(m > - 2\).
\(m \le - 2\).
\(m < - 2\).
Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\). Khi đó \(\cos \widehat {MNP}\) bằng
\(\frac{{MN}}{{NP}}\).
\(\frac{{MP}}{{NP}}\).
\(\frac{{MN}}{{MP}}\).
\(\frac{{MP}}{{MN}}\).
Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\sin \alpha = \sin \beta \).
\(\cos \alpha = \cos \beta \).
\(\tan \alpha = \cot \beta \).
\(\tan \alpha = \tan \beta \).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 10,\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Số đo góc \[\widehat {B\,}\] và độ dài cạnh \(BC\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) bằng
\(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC = 20.\)
\(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 8,08.\)
\(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 11,55\).
\(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 14,14.\)